Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


quản lý thông tin sức khỏe

(Tham khảo chính: Q-codes )

QS13-health information management -các phương pháp và hệ thống phù hợp để nắm bắt, cập nhật, trích lục, và theo dõi dữ liệu người bệnh một cách kịp thời, phù hợp, và bảo mật (Haggerty và cộng sự 2007)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Định nghĩa suy tim

    1762/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Chẩn đoán

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Rối loạn giấc ngủ trên người lớn

    ICPC.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Descriptives (tiếp)
    Phòng bệnh
    Tài liệu tham khảo
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space