Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


trang thiết bị

(Tham khảo chính: Q-codes )

QS14-practice equipment -thiết bị và các vật dụng có thể sử dụng trong nhiều năm, ví dụ: giường, bàn khám, thiết bị khử trùng, kính hiển vi, cân và bô vệ sinh. (ECHO)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    sản giật

    Bạch Tuyết Mai.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Viên nang

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Bạn có biết rằng có một hệ điều hành mạnh mẽ, miễn phí và được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới không?

    Lê Đoàn Bá Long.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
    Kỹ thuật chăm sóc người bệnh pemphigoid có diện tích tổn thương từ 30-59% diện tích cơ thể
    Định nghĩa
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space