Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


Nghiên cứu viên (Researcher)

(Tham khảo chính: Q-codes )

Nghiên cứu viên (Researcher): là người chịu trách nhiệm thực hiện nghiên cứu tại địa điểm nghiên cứu.

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    CẤP CỨU SẶC SỮA

    4128/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    CHẾ ĐỘ ĂN BỔ SUNG KALI

    https://www.webmd.com/diet/foods-rich-in-potassium.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Nhìn từ khía cạnh của người bệnh

    Nguyên lý y học gia đình.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Thông tư 01/2018/TT-BYT về ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
    Hội chứng tiêu cơ vân cấp
    Ghi nhớ
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space