Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


y học chứng cớ

(Tham khảo chính: Q-codes )

QT31-evidence based medicine -là việc sử dụng một cách cẩn thận, rõ ràng, và có suy xét các bằng chứng tốt nhất hiện nay trong việc đưa ra quyết định về việc chăm sóc người bệnh. (Woncadic)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    DỤNG CỤ TRÁNH THAI TRONG TỬ CUNG

    4128/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị sốt xuất huyết dengue

    3705/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Quy trình điều trị sẹo lồi bằng tiêm triamcinolon trong tổn thương

    4790/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    dịch vụ ngoài giờ
    Bệnh động mạch cảnh do xơ vữa
    Đặt vấn đề
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space