Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


quản lý nguy cơ sức khỏe

(Tham khảo chính: Q-codes )

QD31-health risk management -tiến trình giảm thiểu nguy cơ của người bệnh bằng việc phát triển các hệ thống phát hiện và phân tích các nguy cơ sức khỏe nhằm phòng ngừa tai nạn, thương tổn và các biến cố không mong muốn khác, và/hoặc bằng cách giải quyết các biến cố hoặc tai nạn sao cho khi nó xuất hiện theo cách thức mà hậu quả và chi phí là tối thiểu (hiệu chỉnh theo MeSH)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Hành vi bất thường

    uptodate.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Bệnh lý của tim

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Tổng quan

    ICPC.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Cuồng nhĩ dẫn truyền 4:1 (ECG Ví dụ 2)
    Nguyên nhân và dự phòng sỏi đường niệu ở trẻ em
    Tóm tắt
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space