Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


lạm dụng dịch vụ y tế

(Tham khảo chính: Q-codes )

QD441-overmedicalisation -tình trạng tăng sử dụng hoặc tìm kiếm dịch vụ sức khỏe vượt quá mức độ trong khi điều đó không đem lại bất kỳ lợi ích về mặt sức khỏe hoặc quyền lợi xã hội, trực tiếp liên quan đến các vấn đề: lạm dụng tầm soát, lạm dụng chẩn đoán, lạm dụng điều trị. (Cardoso & Gavilan 2015)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    ALBUMIN

    Dược thư quốc gia 2006.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Khám nhiều

    quản lý ngoại trú.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Phòng ngừa đái tháo đường

    ICPC.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    y học chứng cớ
    Quản lý bệnh nhân đái tháo đường ngoại trú
    Rối loạn dáng đi_N81
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space