Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


Preferred Label Vn

(Tham khảo chính: Q-codes )

OriginID-Preferred Label-Q-code vietnamese definition

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Mục tiêu

    CME.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Chất điều biến thụ thể estrogen chọn lọc (SERM)

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Dấu chứng lâm sàng

    ICPC.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    RỐI LOẠN THÂN NHIỆT Ở TRẺ SƠ SINH VÀ BỆNH VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN TỰ DO
    Rung nhĩ đáp ứng thất chậm (ECG Ví dụ 3)
    Các chuyển đạo
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space