Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


Bảng 1 khuyến cáo cung cấp năng lượng - đạm

(Tham khảo chính: Nguyễn Thùy Châu - Võ Thành Liêm )

Bảng 1: Khuyến cáo cung cấp năng lượng và đạm theo lứa tuổi

TUỔI

Trẻ trai

Trẻ gái

Năng lượng

Đạm

Năng lượng

Đạm

kcal/ ngày

g/ ngày

kcal/ ngày

g/ ngày

Tháng

2

[455]

10,1

[405]

10,1

3

[550]

9,8

[480]

9,8

4

[575]

9,1

[500]

9,1

5

[600]

8,8

[550]

8,8

6

[645]

9

[620]

9

7

[720]

9,4

[670]

9,4

8

[740]

9,4

[690]

9,4

9

[790]

9,4

[720]

9,4

10

[885]

9,9

[835]

9,9

11

[910]

9,9

[860]

9,9

12

[955]

9,9

[910]

9,9

Tuổi

2 - 3

[1075 – 1290]

10,2 – 11,7

[980 – 1220]

10,2 – 11,7

4 - 5

[1265 – 1530]

15 – 16

[1170 – 1430]

14 – 15

6 - 9

[1650 – 2220]

18 – 24

[1500 – 2055]

17 – 25

10

[1745 – 2675]

27

[1670 – 2500]

27

11

[1815 – 2770]

29

[1720 – 2630]

29

12

[1890 – 3100]

31

[1815 – 2870]

32

13

[1980 – 3180]

36

[2100 – 3100]

38

14

[1980 – 3180]

41

[2030 – 3100]

42

15

[2320 – 3630]

47

[2030 – 3180]

43

16 - 18

[2440 – 3820]

50

[2050 – 3225]

44

Theo AFSSA/CNERMA/CNRS, 3è éd. Tec & Doc, Paris, 2001

Tải về tài liệu chính .....(xem tiếp)

  • Mục tiêu
  • Đại cương
  • Thực phẩm và chất dinh dưỡng
  • Dinh dưỡng cung cấp dinh dưỡng
  • Dinh dưỡng vi lượng
  • Dinh dưỡng không cung cấp năng lượng
  • Đặc điểm nhu cầu năng lượng ở trẻ
  • Nhu cầu dinh dưỡng
  • Bảng 1 khuyến cáo cung cấp năng lượng - đạm
  • Bảng 2 khuyến cáo vi khoáng chất
  • Giáo dục - phòng ngừa
  • Tóm tắt
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    trẻ nhỏ

    Q-codes.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Chẩn đoán

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Chất đạm (15% - 35%)

    ICPC.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Ngoại tâm thu thất nhịp bộ đôi
    Suy giáp ở trẻ em
    H.Pylori và cơ chế gây bệnh
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space