Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


Tài liệu tham khảo

(Tham khảo chính: ICPC )

1.    Baade PD, Youl PH, English DR, Mark Elwood J, Aitken JF. Clinical pathways to diagnose melanoma: a population-based study. Melanoma Res. Aug 2007;17(4):243-249.
2.    Anthony P, Ishak K, Nayak N, Poulsen H, Schener P, Sobin L. The morphology of cirrhosis: definition, nomenclature and classification. Bulletin of World Health Organization;1977. 55.
3.    Richard P, Bonniaud P, Barthelemy C. Value of ultrasonography in the diagnosis of cirrhosis. Prospective study of 128 patients. J Radiol. Aug-Sep 1985;66(8-9):503-506.
4.    Pugsley Z, Ballard K. Management of endometriosis in general practice: the pathway to diagnosis. Br J Gen Pract. Jun 2007;57(539):470-476.
5.    HO C, CE A. Cirrhosis. Diseases of the liver. Vol 6th. Philadelphia: JB Lippincott; 1987:725–864.
6.    Võ TL. Vai trò các yếu tố sinh hóa và tế bào dịch màng bụng trong đánh giá tiên lượng bệnh nhân xơ gan cổ chướng tại bệnh viện Nhân Dân Gia Định-TPHCM Từ 1/1/2002 đến 31/12/2003, ĐH YK Phạm Ngọc Thạch; 2004.
7.    Đạt V. Vai trò tiên lượng tử vong của giãn tĩnh mạch thực quản trên bệnh nhân xơ gan, Đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch; 2017.
8.    Botta F, Giannini G, Romaguoli P. MELD scoring system is useful for predicting in patients with liver cirrhosis and is correlated with reisdual liver function. A European study. Gut. 2003;52:134-139.
9.    Lucey M, Brown K, Everson G. Minimal criteria for placement of adults on the liver transplant waiting list. Transplantation. 1998;66(956-962).
10.    Keeffe E. Summary of guidelines on organ allocation and patient listing for liver transplantation. Liver Transpl Surg. 1998;4:S108-114.
11.    Oellerich M, Burdeski M, Lautz H. Predictors of one year pre-transplant survival in patients with cirrhosis. Hepatology. 1991;14:1029-1034.
12.    Trotter JF, Michael W, Everson GT, Kam I. Adult to aldult transplantation of the right hepatic lope from a living donor. NEJM. april 4 2002;346(14):1074-1082.
13.    Di Martino M, Marin D, Guerrisi A, et al. Intraindividual comparison of gadoxetate disodium-enhanced MR imaging and 64-section multidetector CT in the Detection of hepatocellular carcinoma in patients with cirrhosis. Radiology. Sep 2010;256(3):806-816.
14.    Chegwidden WR. A problem-based learning pathway for medical students: improving the process through action research. Annals of the Academy of Medicine, Singapore. Sep 2006;35(9):642-646.
15.    Jimenez Munoz AB, Duran Garcia ME, Rodriguez Perez MP, Sanjurjo M, Vigil MD, Vaquero J. Clinical pathway for hip arthroplasty six years after introduction. Int J Health Care Qual Assur Inc Leadersh Health Serv. 2006;19(2-3):237-245.
16.    Steel Z, McDonald R, Silove D, et al. Pathways to the first contact with specialist mental health care. Aust N Z J Psychiatry. Apr 2006;40(4):347-354.
17.    Taylor WJ, Wong A, Siegert RJ, McNaughton HK. Effectiveness of a clinical pathway for acute stroke care in a district general hospital: an audit. BMC Health Serv Res. 2006;6:16.
18.    Sances G, Ghiotto N, Loi M, et al. A CARE: pathway in medication-overuse headache: the experience of the Headache Centre in Pavia. J Headache Pain. Sep 2005;6(4):307-309.
19.    Jackson CL, de Jong I, Oats J. Clinical pathways involving general practice--a new approach to integrated health care? Australian health review : a publication of the Australian Hospital Association. 2000;23(2):88-95.
20.    Hart M. Improving the quality of NHS out-patient clinics: the applications and misapplications of TQM. International journal of health care quality assurance. 1996;9(2):20-27.


 

  • Mục tiêu
  • Tổng quan
  • Định nghĩa tình trạng xơ gan
  • Nguyên nhân xơ gan
  • Giải phẫu bệnh lý
  • Các phương pháp đánh giá tiên lượng bệnh nhân xơ gan
  • Quản lý bệnh nhân xơ gan
  • Tầm soát và dự phòng
  • Kết luận
  • Tài liệu tham khảo
  • Câu hỏi ôn tập
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    quản lý chất lượng

    Q-codes.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Rối loạn trầm cảm tái diễn

    2058/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Đông đặc lan tỏa

    CME.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    ACID NALIDIXIC
    CureMetrix phân tích hình ảnh tế bào ung thư
    Điều trị
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space