Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


Triệu chứng học

(Tham khảo chính: Nguyễn Thùy Châu )

Việc phân tích triệu chứng khó thở được căn cứ vào rất nhiều đặc điểm: tính chất cấp hoặc mãn tính, sự thay đổi cách thở, những tình huống khởi phát và những dấu hiệu đi kèm.

Tính chất

● Cấp tính

● Mạn tính

Xuất hiện mới (vài ngày), đột ngột

Luôn hiện diện (nhiều tuần, tháng, năm), tiến triển, tái đi tái lại

Sự thay đổi cách thở

● Thở nhanh

● Thở chậm

● Khó thở thì hít vào

● Khó thở thì thở ra

> 25 lần/phút

< 15 lần/phút

Với sự tham gia của các cơ hô hấp phụ (cơ bậc thang, ức đòn chũm)

Sự co kéo tạo các hõm trên đòn, trên ức, gian sườn trên

Thì thở ra dài, thường kèm khò khè

Nhịp thở mất nhịp nhàng

● Khó thở Kussmaul

(Toan chuyển hóa)

● Khó thở Cheyne-Stokes

Khó thở chậm gồm 4 thì: hít vào sâu – ngưng thở - thở ra chậm – ngưng thở

Loạn nhịp thở với các chu kỳ thở nhanh sâu tiếp nối cơn ngưng thở

Tình huống lúc khởi phát

Gắng sức hoặc nghỉ ngơi

Tư thế Khi nằm đầu thấp (suy tim trái)

Khi đứng hay ngồi (shunt trong tim hoặc nhu mô phổi)

Thời điểm Khó thở trong hen phế quản và suy tim trái thường xuất hiện về đêm

Yếu tố khởi phát: thuốc lá, dị nguyên, không tuân thủ điều trị…

Những dấu hiệu kèm theo

Nghe phổi bất thường Rì rào phế nang giảm

Ran ngáy, ran rít, ran nổ

Âm thổi ống

Tim mạch Tim nhanh, trị số huyết áp bất thường

Dấu hiệu suy tim trái và/hoặc suy tim phải

Thần kinh Kích động hoặc lú lẫn

Rối loạn tri giác

Toàn thể Sốt, sụt cân, tím tái…

Tải về tài liệu chính .....(xem tiếp)

  • Những yếu tố ảnh hưởng đến sự khó thở
  • Triệu chứng học
  • Đánh giá độ nặng
  • Tiếp cận chẩn đoán và điều trị ban đầu
  • Hen phế quản
  • Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
  • Nhóm bệnh phổi với rối loạn hạn chế
  • Bệnh lý tim mạch tiến triển gây ứ trệ tuần hoàn phổi
  • Tăng áp động mạch phổi
  • Giảm oxy máu do bất thường chuyên chở oxy máu
  • Bất thường gắn kết oxy và hemoglobin (Hb)
  • Những nguyên nhân khác
  • Kết luận
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)

    Q-codes.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    8. Giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát

    1832/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    ETHINYLESTRADIOL

    Dược thư quốc gia 2006.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    dân tộc
    Xuất bản kỳ báo
    Một số hình ảnh ung thư vú
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space