Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space
 Bảng tóm tắt đặc điểm lâm sàng

Bảng tóm tắt đặc điểm lâm sàng

(Trở về mục nội dung gốc: )

Bảng 1: Các đặc điểm lâm sàng khác biệt của các bệnh lý xoang thường gặp

Đặc điểm

Viêm mũi xoang cấp do virus

Viêm mũi xoang cấp do vi khuẩn

Viêm mũi xoang mạn tính

Viêm xoang do nấm

Polyp mũi (CRSwNP)

Thời gian triệu chứng

< 10-14 ngày

> 10 ngày hoặc nặng lên sau cải thiện ban đầu

≥ 12 tuần

Biến đổi, có thể kéo dài

≥ 12 tuần (thường)

Dịch tiết mũi

Trong, loãng

Mủ, vàng/xanh

Mủ hoặc nhầy mủ

Có thể đặc, màu bất thường (nâu, đen)

Thường nhầy, có thể có mủ

Nghẹt mũi

Thường có

Thường có

Thường có, dai dẳng

Có thể có

Thường rõ rệt, dai dẳng

Đau/áp lực mặt

Nhẹ đến trung bình

Trung bình đến nặng, khu trú

Thường nhẹ đến trung bình

Có thể dữ dội (xâm lấn)

Thường ít đau, cảm giác nặng mặt

Giảm/mất khứu giác

Ít gặp, thoáng qua

Có thể có

Thường gặp

Có thể có

Thường gặp, rõ rệt

Sốt

Có thể nhẹ

Có thể cao (>38.5°C)

Ít gặp (trừ đợt cấp)

Có thể có (xâm lấn)

Ít gặp

Tiền sử

Không đặc hiệu

Thường sau nhiễm virus

Có thể dị ứng, hen suyễn

Suy giảm miễn dịch (xâm lấn), dị ứng (AFRS)

Thường kèm hen, dị ứng, nhạy cảm aspirin

Thăm khám (Nội soi)

Niêm mạc phù nề, đỏ nhẹ

Mủ ở khe giữa, niêm mạc đỏ, phù nề

Niêm mạc phù nề, thoái hóa, có thể có mủ/polyp

Chất nhầy đặc/khối nấm (u nấm, AFRS), hoại tử (xâm lấn)

Khối polyp nhẵn, xám nhạt, 2 bên

space
Tài liệu đào tạo liên tục

Trở về mục nội dung cha

Nội dung anh em:

1-hình 1
nghiên cứu can thiệp

Q-codes.....(xem tiếp)

1-hình 1
Chẩn đoán

2475/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

1-hình 1
Các bước tiếp cận chẩn đoán

ICPC.....(xem tiếp)

Kiến thức nhanh
Mục tiêu
Globulin và tỷ lệ A/G
7


Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

space