Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ TẮC RUỘT SAU MỔ

(Tham khảo chính: Bệnh viện Từ Dũ )

['TẮC RUỘT SAU MỔ
I. Triệu chứng tắc ruột sau mổ
- Ói.
- Bệnh nhân không trung tiện (Gaz (-)).
- Đau bụng từng cơn - bụng chướng.
II. Xử trí tắc ruột sau mổ
- Chụp X-quang bụng đứng, không sửa soạn -> mực nước hơi (+).
- Siêu âm -> các quai ruột giãn chứa nhiều hơi.
- Công thức máu - Hct, có dấu nhiễm trùng, bạch cầu tăng, CRP tăng
- Urée / máu - ion đồ -> có rối loạn nước điện giải.
III. Chẩn đoán và hướng xử trí
Dấu hiệu lâm sàng
Liệt ruột sau mổ
Tắc ruột sau mổ
Đau bụng
Gây khó chịu do chướng bụng nhưng không đau nhiều
Đau càng ngày càng nhiều
Thời gian hậu phẫu
Thông thường trong vòng 48 -72 giờ
Thường muộn hơn có thể 5 - 7 ngày
Buồn nôn và nôn
+
+++, càng ngày càng tăng
Chướng bụng
+
+++, càng ngày càng tăng
Nhu động ruột
Mất hay giảm
Dấu rắn bò Tăng nhu động ruột
Sốt
+/-
+/-
Siêu âm
Các quai ruột giãn
Các quai ruột giãn rộng, có dịch trong ổ bụng, kết hợp với nhiễmtrùng trong lòng tử cung hoặc vếtmổ
X-quang bụng không sửa soạn
Dãn quai ruột non + ruột già Ruột già đầy hơi
Một hoặc nhiều quai ruột dãn (thường là ruột non) với mựcnước hơi (+)

Hút dịch dạ dày
Hút dịch dạ dày liên tục để giảm áp
Điều trị
Đặt sonde trực tràng Điều chỉnh nước, điện giải
Kháng sinh phối hợp liều cao Điều chỉnh nước điện giải

Thuốc kích thích nhu động ruột
Hội chẩn ngoại tổng quát']

Tải về tài liệu chính .....(xem tiếp)

  • CHĂM SÓC VẾT THƯƠNG SAU MỔ
  • CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH
  • CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ THAI NGOÀI TỬ CUNG
  • CHẨN ĐOÁN, XỬ TRÍ NHAU BONG NON
  • CHẨN ĐOÁN, XỬ TRÍ, BIẾN CHỨNG NHAU TIỀN ĐẠO
  • CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG BUỒNG TRỨNG ĐA NANG
  • CÁC PHÁC ĐỒ KÍCH THÍCH BUỒNG TRỨNG
  • CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SÓT NHAU SÓT THAI
  • CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ THAI CHẾT LƯU ĐẾN HẾT 12 TUẦN
  • CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ THỦNG TỬ CUNG TRONG KHI HÚT THAI HOẶC NẠO SINH THIẾT
  • CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ TẮC RUỘT SAU MỔ
  • CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ VIÊM VÙNG CHẬU
  • GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY TÊ TỦY SỐNG - NGOÀI MÀNG CỨNG KẾT HỢP
  • NGUYÊN NHÂN ĐIỀU TRỊ BĂNG HUYẾT SAU SINH
  • NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN SÙI MÀO GÀ SINH DỤC (MỤN CÓC SINH DỤC)
  • NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ BỆNH HẠ CAM
  • NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ VIÊM CỔ TỬ CUNG
  • NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ VIÊM ÂM ĐẠO DO NẤM
  • NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ VIÊM ÂM ĐẠO DO THIẾU NỘI TIẾT
  • NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ VIÊM ÂM ĐẠO DO TRICHOMONAS
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    dự phòng cấp 4

    Q-codes.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Các nhóm thuốc hạ glucose máu đường uống và thuốc dạng tiêm không thuộc nhóm insulin

    5481/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Papilloma (u nhú) mũi xoang

    5643/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    ACID TRANEXAMIC
    Cảnh báo bài viết mới
    Quản lý thai kỳ
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space