3.3.1. Đối tượng sàng lọc
a/ Tất cả những người có nguy cơ mắc bệnh hen phế quản, bao gồm:
- Có tiền sử mắc các bệnh dị ứng (chàm, viêm mũi dị ứng, mày đay, phù mạch...)
- Gia đình có người bị hen và/ hoặc các bệnh dị ứng kể trên.
- Thừa cân, béo phì.
- Thường xuyên tiếp xúc với khói bụi, hoặc lông thú, hoặc phấn hoa, hoặc nấm mốc, hoặc một số thuốc, hoặc hóa chất.
b/ Tất cả những người có dấu hiệu nghi ngờ mắc bệnh hen phế quản mà chưa được chẩn đoán:
- Ho khan hoặc ho khạc đờm trắng, dính.
- Nặng ngực, khò khè (thở rít, cò cử), khó thở (thở ngắn, khó thở ra).
- Các triệu chứng tái đi tái lại nhiều lần, nặng về đêm và sáng hoặc khi thay đổi thời tiết, khi gắng sức hoặc khi tiếp xúc khói, bụi nhà, phấn hoa, nấm mốc, lông chó mèo, hóa chất, một số loại thuốc.
3.3.2. Phương pháp và xử lí kết quả sàng lọc
Phương pháp: Sử dụng bảng câu hỏi tầm soát hen phế quản của IPCRG (chăm (chăm sóc tuyến đầu toàn cầu nhóm bệnh phổi) và của GINA (sáng kiến toàn cầu về bệnh hen).
Xử lí kết quả: Nếu có từ 2 câu trả lời CÓ trở lên thì gửi người bệnh lên tuyến trên để chẩn đoán xác định.
a/ Bảng câu hỏi tầm soát hen theo IPCRG
|
Câu hỏi
|
Chọn câu trả lời
|
1
|
Ông/bà có bao giờ bị khò khè trong lồng ngực bất cứ lúc nào
trong 12 tháng vừa qua không ?
|
Có
|
Không
|
2
|
Ông/bà có bao giờ bị thức giấc giữa đêm vì cơn khó thở bất cứ lúc nào trong 12 tháng vừa qua không ?
|
Có
|
Không
|
3
|
Ông/bà có bao giờ bị thức giấc giữa đêm vì cơn ho bất kỳ lúc nào trong 12 tháng vừa qua không?
|
Có
|
Không
|
4
|
Ông/bà có bao giờ bị thức giấc vì cảm giác nặng ngực bất kỳ lúc nào trong 12 tháng vừa qua không?
|
Có
|
Không
|
5
|
Ông/bà có bao giờ bị khó thở sau hoạt động gắng sức không?
|
Có
|
Không
|
6
|
Ông/bà có bao giờ bị khó thở cả ngày khi mà ông/bà nghỉ ngơi không?
|
Có
|
Không
|
7
|
Nếu ông /bà trả lời “Có” bất kỳ câu hỏi nào trên đây, các triệu chứng của ông/ bà có ít đi hay biến mất trong những ngày nghỉ làm việc hay trong kỳ nghỉ?
|
Có
|
Không
|
Bảng câu hỏi tầm soát hen theo GINA
|
Câu hỏi
|
Chọn câu trả lời
|
1
|
Ông/bà có những cơn khò khè/ thở rít hay những đợt khò khè/ thở rít tái đi tái lại
|
Có
|
Không
|
2
|
Ông/bà có bị ho gây khó chịu lúc đêm khuya
|
Có
|
Không
|
3
|
Ông/bà có bị thức giấc vì cơn ho hay khó thở bất cứ khi nào
|
Có
|
Không
|
4
|
Ông/bà có bị ho, khò khè hay thở rít sau khi vận động thể lực (chạy, tập thể dục)
|
Có
|
Không
|
5
|
Ông/bà có vấn đề hô hấp vào mùa nhất định nào đó trong
năm
|
Có
|
Không
|
6
|
Ông/bà có bị ho, khò khè hay nặng ngực khi hít phải chất
kích thích trong không khí
|
Có
|
Không
|
7
|
Ông/bà có những đợt cảm lạnh “ nhập vào phổi” HOẶC phải điều trị hơn mười ngày mới khỏi
|
Có
|
Không
|
8
|
Khi có những triệu chứng hô hấp, ông/bà có cải thiện với điều trị hen thích hợp
|
Có
|
Không
|
|