Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành da liễu

(Tham khảo chính: 4790/QĐ-BYT )

TT

TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT

1.

Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigus có diện tích tổn thương từ 10%-29% diện tích cơ thể

2.

Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigus có diện tích tổn thương từ 30%-60% diện tích cơ thể

3.

Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigoid có diện tích tổn thương trên 60% diện tích cơ thể

4.

Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigoid có diện tích tổn thương từ 10%-29% diện tích cơ thể

5.

Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigoid có diện tích tổn thương từ 30%-60% diện tích cơ thể

6.

Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigoid có diện tích tổn thương trên 60% diện tích cơ thể

7.

Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Duhring-BroCQ (viêm đa dạng Herpes) có diện tích tổn thương từ 10%-29% diện tích cơ thể

8.

Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Duhring-BroCQ (viêm đa dạng Herpes) có diện tích tổn thương từ 30%-60% diện tích cơ thể

9.

Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Duhring-BroCQ (viêm đa dạng Herpes) có diện tích tổn thương trên 60% diện tích cơ thể

10.

Kỹ thuật chăm sóc người bệnh hồng ban đa dạng

11.

Kỹ thuật chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc thể đỏ da toàn thân

12.

Quy trình phẫu thuật điều trị móng chọc thịt bằng kỹ thuật Winograd

13.

Quy trình sinh thiết móng

14.

Quy trình phẫu thuật cắt bỏ u dưới móng

15.

Quy trình phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp

16.

Quy trình phẫu thuật cắt bỏ sùi mào gà

17.

Quy trình điều trị bệnh da bằng PUVA toàn thân

18.

Quy trình điều trị bệnh da bằng PUVA tại chỗ

19.

Quy trình điều trị bệnh da bằng UVB dải hẹp toàn thân

20.

Quy trình điều trị bệnh da bằng UVB dải hẹp tại chỗ

21.

Quy trình điều trị u mềm lây bằng gọt nạo thương tổn

22.

Quy trình điều trị rụng tóc bằng tiêm dưới da Triamcinolon

23.

Quy trình điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon

24.

Quy trình điều trị sẹo lõm bằng acid trichloracetic

25.

Quy trình điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu LaserHE-NE

26.

Quy trình điều trị đau do zona bằng chiếu Laser HE-NE

27.

Quy trình điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2

28.

Quy trình điều trị hạt cơm bằng Laser CO2

29.

Quy trình điều trị ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2

30.

Quy trình điều trị u mềm treo bằng Laser CO2

31.

Quy trình điều trị dày sừng da dầu Laser CO2

32.

Quy trình điều trị dày sừng ánh nắng Laser CO2

33.

Quy trình điều trị sần cục bằng Laser CO2

34.

Quy trình điều trị bớt sùi bằng Laser CO2

35.

Quy trình điều trị sùi mào gà bằng Plasma

36.

Quy trình điều trị hạt cơm bằng Plasma

37.

Quy trình điều trị u mềm treo bằng Plasma

38.

Quy trình điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma

39.

Quy trình điều trị bằng dày sừng ánh nắng Plasma

40.

Quy trình điều trị sẩn cục bằng Plasma

41.

Quy trình điều trị bớt sùi bằng Plasma

42.

Quy trình điều trị hạt cơm bằng ni tơ lỏng

43.

Quy trình điều trị sẩn cục bằng ni tơ lỏng

44.

Quy trình điều trị sẹo lồi bằng ni tơ lỏng

45.

Quy trình điều trị bớt sùi bằng ni tơ lỏng

46.

Quy trình điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP

47.

Quy trình điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP

48.

Quy trình điều trị xóa xăm bằng YAG-KTP

49.

Quy trình điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP

50.

Quy trình điều trị u mạch máu bằng Laser mầu (Pulssed Dye Laser)

51.

Quy trình điều trị giãn mạch máu bằng Laser mầu

52.

Quy trình điều trị sẹo lồi bằng Laser mầu

53.

Quy trình điều trị u mạch máu bằng IPL

54.

Quy trình điều trị giãn mạch máu bằng IPL

55.

Quy trình điều trị chứng tăng sắc tố bằng IPL

56.

Quy trình điều trị chứng rậm lông bằng IPL

57.

Quy trình điều trị điều trị sẹo lồi bằng IPL

58.

Quy trình điều trị trứng cá bằng IPL

59.

Quy trình xóa nếp nhăn bằng IPL

60.

Quy trình điều trị sùi mào gà bằng đốt điện

61.

Quy trình điều trị hạt cơm bằng đốt điện

62.

Quy trình điều trị u mềm treo bằng đốt điện

63.

Quy trình điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện

64.

Quy trình điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện

65.

Quy trình điều trị sẩn cục bằng đốt điện

66.

Quy trình điều trị bớt sùi bằng đốt điện

67.

Quy trình điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện

68.

Quy trình xóa xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

69.

Quy trình điều trị các bớt sắc tố bằng Laser Ruby

70.

Quy trình trẻ hóa da bằng các kỹ thuật laser Fractional

71.

Quy trình điều trị nám má bằng Laser Fractional

72.

Quy trình chụp và phân tích da bằng máy phân tích da

73.

Quy trình đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

74.

Điều trị nám má bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

75.

Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

76.

Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

77.

Điều trị rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

78.

Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

79.

Điều trị giãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

80.

Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

81.

Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

82.

Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

83.

Quy trình điều trị bệnh trứng cá bằng máy Acthyderm

84.

Quy trình điều trị lão hóa da bằng máy Acthyderm

85.

Quy trình điều trị nếp nhăn da bằng máy Acthyderm

86.

Quy trình điều trị rám má bằng máy Acthyderm

87.

Quy trình điều trị tàn nhang bằng máy Acthyderm

88.

Quy trình điều trị viêm da cơ địa bằng máy Acthyderm

89.

Quy trình điều trị sẹo lõm bằng Intracel

90.

Quy trình xóa nếp nhăn bằng Intracel

91.

Điều trị các bệnh lý da bằng máy RF

92.

Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)

93.

Trẻ hóa da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)

94.

Trẻ hóa da mặt bằng chiếu đèn LED

95.

Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED

96.

Điều trị rám má bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

97.

Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

98.

Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

99.

Điều trị rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

100.

Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

101.

Điều trị giãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

102.

Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

103.

Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

104.

Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

Tải về tài liệu chính https://bsgdtphcm.vn/api/upload/202208194790_QD-BYT_365412.doc.....(xem tiếp)

  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigus có diện tích tổn thương từ 10%-29% diện tích cơ thể
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigus có diện tích tổn thương từ 30%-60% diện tích cơ thể
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigoid có diện tích tổn thương trên 60% diện tích cơ thể
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh pemphigoid có diện tích tổn thương từ 0-29% diện tích cơ thể
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh pemphigoid có diện tích tổn thương từ 30-59% diện tích cơ thể
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh pemphigoid có diện tích tổn thương trên 60% diện tích cơ thể
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh duhring-brocq (viêm da dạng herpes) có diện tích tổn thương từ 10-29% diện tích cơ thể
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh duhring- roc viêm da dạng herpes) có diện tích tổn thương từ 30-60% diện tích cơ thể
  • kỹ thuật chăm sóc người bệnh during-brocq viêm da dạng herpes) có diện tích tổn thương trên 60% diện tích cơ thể
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh hồng ban đa dạng
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc thể đỏ da toàn thân
  • Quy trình phẫu thuật điều trị móng chọc thịt bằng kỹ thuật winograd
  • Quy trình sinh thiết móng
  • Quy trình phẫu thuật cắt bỏ u dưới móng
  • Quy trình phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp
  • Quy trình phẫu thuật cắt bỏ sùi mào gà
  • Quy trình điều trị bệnh da bằng puva toàn thân
  • Quy trình điều trị bệnh da bằng puva tại chỗ
  • Quy trình điều trị bệnh da bằng uvb dải hẹp toàn thân
  • Quy trình điều trị bệnh da bằng uvb dải hẹp tại chỗ
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigus có diện tích tổn thương từ 10%-29% diện tích cơ thể
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigus có diện tích tổn thương từ 30%-60% diện tích cơ thể
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigoid có diện tích tổn thương trên 60% diện tích cơ thể
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh pemphigoid có diện tích tổn thương từ 0-29% diện tích cơ thể
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh pemphigoid có diện tích tổn thương từ 30-59% diện tích cơ thể
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh pemphigoid có diện tích tổn thương trên 60% diện tích cơ thể
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh duhring-brocq (viêm da dạng herpes) có diện tích tổn thương từ 10-29% diện tích cơ thể
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh duhring- roc viêm da dạng herpes) có diện tích tổn thương từ 30-60% diện tích cơ thể
  • kỹ thuật chăm sóc người bệnh during-brocq viêm da dạng herpes) có diện tích tổn thương trên 60% diện tích cơ thể
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh hồng ban đa dạng
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc thể đỏ da toàn thân
  • Quy trình phẫu thuật điều trị móng chọc thịt bằng kỹ thuật winograd
  • Quy trình sinh thiết móng
  • Quy trình phẫu thuật cắt bỏ u dưới móng
  • Quy trình phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp
  • Quy trình phẫu thuật cắt bỏ sùi mào gà
  • Quy trình điều trị bệnh da bằng puva toàn thân
  • Quy trình điều trị bệnh da bằng puva tại chỗ
  • Quy trình điều trị bệnh da bằng uvb dải hẹp toàn thân
  • Quy trình điều trị bệnh da bằng uvb dải hẹp tại chỗ
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Sàng lọc phát hiện sớm

    3127/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    9. Rối loạn chức năng tiểu cầu

    1832/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Lâm sàng và cận lâm sàng

    2248/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Khám phát hiện nguy cơ
    Bạn sẽ đưa ra phác đồ điều trị như thế nào cho bệnh nhi này?
    Quy trình thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính đối với người xét nghiệm HIV thuộc đối tượng quản lý tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space