THUỐC THIẾT YẾU CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN TẠI TRẠM Y TẾ XÃ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG - KHÁI NIỆM VỀ THUỐC THIẾT YẾU:
- Thuốc thiết yếu là:
- Những thuốc đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đại đa số nhân dân. - Được đảm bảo bằng chính sách thuốc quốc gia, gắn liền nghiên cứu, sản xuất, phân phối thuốc với nhu cầu thực tế chăm sóc sức khỏe của nhân dân. - Luôn sẵn có bất cứ lúc nào với chất lượng đảm bảo, đủ số lượng cần thiết, dưới dạng bào chế phù hợp, an toàn, giá cả hợp lý. - Nguyên tắc lựa chọn thuốc thiết yếu:
- Bảo đảm hiệu quả, an toàn cho người sử dụng. - Sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế phù hợp với điều kiện bảo quản, cung ứng và sử dụng. - Phù hợp với mô hình bệnh tật, phương tiện kỹ thuật, trình độ của thầy thuốc và nhân viên y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Giá cả hợp lý. - Đa số là đơn chất, nếu là đa chất phải chứng minh được sự kết hợp đó có lợi hơn khi dùng từng thành phần riêng rẽ về tác dụng và độ an toàn. Trường hợp có hai hay nhiều thuốc tương tự nhau phải lựa chọn trên cơ sở đánh giá đầy đủ về hiệu lực, độ an toàn, chất lượng, giá cả và khả năng cung ứng. - DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU CHĂM SÓC SKSS
(Theo Thông tư 45/2013/TT-BYT ngày 26/12/2013 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI) - Thuốc giảm đau, tiền mê.
1.1. Không chứa Opi - Ibuprofen | 200, 400 mg | uống. | - Paracetamol | 100 mg, 500 mg | uống. | - Lidocain | 1%, 2% | tiêm. | - Diazepam | 5 mg/ml ống 2 ml | tiêm |
1.2. Có Opi - Morphin | 10 mg/ml | tiêm bắp. |
- Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn.
- Ampicillin | 250 mg, 500 mg | uống. | - Amoxicilin | 250 mg, 500 mg | uống. | - Amoxicilin + Acid Clavulanic | 500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg | uống | - Cephalexin | 250mg, 500mg | uống | - Erythromycin | 250 mg | uống. | - Doxycyclin | 100 mg | uống. | - Co-trimoxazol | 480 mg | uống. | - Sulfamethoxazol + Trimethoprim | Viên 800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg Hỗn dịch 40mg + 8mg/ml | Uống Uống
| - Metronidazol | 250 mg, 500 mg | uống, đặt âm đạo. | - Clotrimazol | 500 mg | đặt âm đạo | - Nystatin | 100.000 đv | đặt âm đạo. | - Benzyl penicillin | 1.200.000 đv, 2.400.000 đv | tiêm. | - Benzyl penicillin procain | 1.000.000 đv, 3.000.000 đv | tiêm. | - Ampicillin | 500mg, 1g | tiêm | - Gentamycin | 80 mg/ml | tiêm. |
- Thuốc điều trị tăng huyết áp
- Methyldopa | viên 250 mg | uống. | - Nifedipin | viên nang 10 mg (phóng thích chậm). | |
- Thuốc sát khuẩn và khử khuẩn
- Clorhexidin (digluconat) | 5% (dung dịch) | dùng ngoài. | - Cồn 70 độ: | | dùng ngoài. | - Cồn iod | 2,5% | dùng ngoài. | - Nước oxy già | (dung dịch 3%) | dùng ngoài. | - Povidon iod | 10% | dùng ngoài. |
- Thuốc chống co thắt
- Salbutamol | 2 mg | uống. | - Nifedipin | viên 10 mg | ngậm dưới lưỡi. | - Spasmaverin | 40 mg | uống. | - Spasfon | 40 mg, 80 mg | uống, tiêm. | - Papaverin | viên 40 mg | uống |
- Thuốc co bóp tử cung
- Ergometrin | 0,2 mg/ml | tiêm bắp. | - Oxytocin | 5 đv/ml | tiêm bắp, tĩnh mạch. | - Misoprostol | 200 mcg | ngậm dưới lưỡi hoặc đặt hậu môn sau đẻ. |
- Thuốc an thần
- Diazepam | 5 mg (viên) | uống. | | 5 mg/ml (ống) | tiêm |
- Nhóm Vitamin và chất khoáng
- Vitamin A | viên, 5000 đv | uống. | - Vitamin B1 | 25 mg/ml ống 10 mg viên | tiêm uống. | - Vitamin C | 100 mg ống 100 mg viên | tiêm. uống. | - Vitamin K1 | 1 mg/ml, 10 mg/ml | ống tiêm (kèm bơm tiêm 1 ml) | - Viên sắt acid folic | mỗi viên 60 mg sắt và 0,25 mg acid folic. | Uống |
- Nhóm thuốc tránh thai
- Viên tránh thai kết hợp - Viên tránh thai chỉ có progestin - Thuốc tiêm tránh thai - Các nhóm thuốc khác
10.1. Dịch truyền - Glucose | dung dịch, 5%, 10%, 30% | tiêm truyền. | - Natri clorid | dung dịch, 0,9% | tiêm truyền. | - Ringer lactat | dung dịch, | tiêm truyền. |
10.2. Thuốc sốt rét (vùng có sốt rét) - Artemisinin | 250 mg | uống. | - Cloroquin | 150 mg | uống. | - Mefloquin | 250 mg | uống. |
10.3. Các loại khác - Magnesi sulfat | ống 10%, 20% | tiêm | - Calci gluconat | 100 mg/10 ml, | ống tiêm |
- Thuốc sát khuẩn và khử khuẩn
- Clorine | 0,5% (dung dịch) | khử nhiễm, khử khuẩn mức độ cao. | - Clorhexidin hoặc Presept | 2% viên 1,25 g hoặc 2,5 g | khử nhiễm, khử khuẩn mức độ cao và tiệt khuẩn |
III. BẢO QUẢN THUỐC THIẾT YẾU - Phải có tủ thuốc chuyên dùng
Một số thuốc cần bảo quản lạnh hoặc cần tránh ánh sáng trực tiếp, cần có tủ đựng riêng. - Phải có danh mục thuốc
- Mỗi loại thuốc
- Ống phải có hộp đựng, nhãn theo đúng quy chế. - Viên phải có lọ, có nhãn theo đúng quy chế. - Để đúng nơi quy định. - Đối chiếu hàng ngày
Cơ số trong danh mục phải khớp với số thuốc hiện có trong tủ cộng với số thuốc đã dùng trong ngày. TRANG BỊ THIẾT YẾU VỀ SỨC KHỎE SINH SẢN CHO TRẠM Y TẾ XÃ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG Bộ khám thai: 01 Bộ đỡ đẻ : 1-3 (tùy theo số phụ nữ đẻ tại trạm) Bộ cắt khâu tầng sinh môn: 01 Bộ kiểm tra cổ tử cung: 01 Bộ hồi sức sơ sinh: 01 Bộ đặt và tháo dụng cụ tử cung: 01 Bộ khám phụ khoa: 03 Bộ bơm hút thai chân không bằng tay 1 van: 01 Gói đỡ đẻ sạch (tại các xã vẫn còn đẻ tại nhà), thành phần theo Quyết định số 3245/QĐ-BYT ngày 30/08/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Các dụng cụ khác - Bộ khám thai.
- Đồng hồ có kim giây (để bắt mạch nghe tim thai). - Cân (người lớn) có thước đo chiều cao cơ thể. - Huyết áp kế. Ống nghe tim phổi. - Ống nghe tim thai. - Test thử thai. - Phương tiện thử protein niệu (que thử hoặc ống nghiệm, đèn cồn, máy xét nghiệm nước tiểu-nếu có điều kiện). - Phương tiện định lượng huyết sắc tố, hematocrit, test thử HIV, viêm gan B và giang mai nếu có điều kiện. - Thước dây (đo chiều cao tử cung, vòng bụng). - Bộ đỡ đẻ.
- Kẹp thẳng có mấu : 02 - Kéo thẳng : 01 - Hộp đựng kim loại có nắp kín : 01 - Kẹp dài sát khuẩn : 02 - Bộ cắt khâu tầng sinh môn.
- Kéo cắt tầng sinh môn (1 đầu tù) : 01 - Kéo cắt chỉ : 01 - Van âm đạo : 02 - Kẹp phẫu tích (có mấu) : 01 - Kẹp kim : 01 - Kim tròn (để khâu cơ, niêm mạc) : 01 - Kim 3 cạnh (để khâu da) : 01 - Hộp đựng kim loại có nắp kín : 01 - Chỉ khâu (catgut, lanh, vicryl) - Bộ kiểm tra cổ tử cung.
- Kẹp dài sát khuẩn : 02 - Van âm đạo : 02 - Kẹp hình tim 28cm : 02 - Kẹp phẫu tích : 01 - Kẹp kim : 01 - Kim tròn : 01 - Hộp đựng kim loại có nắp kín : 01 - Chỉ khâu (catgut) - Bộ hồi sức sơ sinh.
- Ống hút nhớt : 01 - Máy hút (đạp chân hoặc chạy điện) : 01 - Dây nối ống hút nhớt với máy hút : 01 - Đầu nối ống hút với dây hút : 01 - Hộp đựng kim loại có nắp kín : 01 - Phương tiện sưởi ấm (tối thiểu là 1 bóng đèn 150W) : 01 - Mặt nạ, bóp bóng oxygen - Bình oxygen - Bộ đặt và tháo dụng cụ tử cung.
- Kẹp dài sát khuẩn : 02 - Van âm đạo (hoặc mỏ vịt) : 01 - Kẹp cổ tử cung : 01 - Kẹp thẳng (dùng khi tháo DCTC) : 01 - Thước đo buồng tử cung : 01 - Kéo : 01 - Hộp đựng kim loại có nắp kín : 01 - Bộ khám phụ khoa.
- Mỏ vịt : 03 (to, vừa, nhỏ) - Kẹp dài sát khuẩn : 03 - Hộp đựng (có nắp đậy kín) : 01 - VIA test : 01 (test phát hiện tổn thương nghi ngờ cổ tử cung bằng mắt thường lugol và acid acetic) - Bộ hút thai chân không bằng tay 1 van hoặc 2 van MVA.
- Kẹp dài sát khuẩn : 02 - Van âm đạo : 01 - Kẹp cổ tử cung : 01 - Ống hút số 4 : 01 - Ống hút số 5 : 01 - Ống hút số 6 : 01 - Bơm hút thai 1 van hoặc 2 van MVA : 01 - Vật tư tiêu hao.
- Bông băng, gạc. - Găng tay. - Săng vải hoặc giấy lót lớn. - Khăn nilon. - Các dụng cụ khác.
- Tủ thuốc. - Bàn đẻ. - Bàn thủ thuật. - Bàn khám phụ khoa. - Bàn dụng cụ. - Giường nằm (có đủ cọc màn). - Nồi luộc dụng cụ dùng điện. - Tủ tiệt khuẩn dụng cụ bằng phương pháp sấy khô (Tủ sấy). - Nồi tiệt khuẩn dụng cụ bằng phương pháp hấp ướt áp lực cao (Nồi hấp). - Hộp nhựa có nắp (để khử khuẩn bằng hóa chất). - Nilon. - Hộp khăn trải. - Bàn làm rốn và hồi sức sơ sinh. - Cân sơ sinh. - Chậu tắm trẻ em. - Bơm tiêm nhựa 1 ml, 5 ml, 10 ml. - Đèn gù hoặc các đèn thay thế. - Cọc truyền, dây truyền, kim luồn. - Mặt nạ, bóng bóp cho người lớn. - Xô nhựa, giỏ nhựa dùng để khử nhiễm. - Hộp cứng đựng dụng cụ sắc nhọn. - Kính bảo hộ. - Găng, ủng. - Bàn chải làm sạch bề mặt và dụng cụ. - Thùng rác, bao nilon chứa chất thải. Ghi chú: Có thể trang bị một hộp riêng để các kẹp dài sát khuẩn để dùng chung cho tất cả các thủ thuật.
|