Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


chuyển giới

(Tham khảo chính: Q-codes )

QC24-transgender -là tình trạng mà biểu hiện – thể hiện về mặt giới tính của một người không tương ứng với giới tính vốn có của họ (Wikipedia)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Tiếp cận toàn diện (holistic approach)

    Nguyên lý y học gia đình.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Rách gân cơ bụng chân hoặc cơ gan chân

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    câu hỏi ôn tập

    ICPC.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Block nhánh Phải + phân nhánh trái sau (ECG Ví dụ)
    Các rối loạn nhịp_c7_phần 1
    Thăm khám trẻ ốm
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space