Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


suy nghĩ hệ thống

(Tham khảo chính: Q-codes )

QD14-systems thinking -nguyên tắc, mô hình và các qui tắc được vận dụng trong phân tích mối quan hệ phức tạp và lệ thuộc lẫn nhau của các cấu phần liên đới mà nó phối hợp để tạo nên một thể chức năng thống nhất, một hệ thống. (MeSH)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Thực hành nghiên cứu lâm sàng tốt (Good Clinical Practice - GCP)

    Q-codes.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    phác đồ xử trí các bệnh thường gặp ở trẻ em từ 2 tháng đến 5 tuổi IMCI

    IMCI.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    phát hiện sớm và dự phòng bệnh đái tháo đường

    DỰ ÁN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NHÂN LỰC Y TẾ PHỤC VỤ CẢI CÁCH HỆ THỐNG Y TẾ.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Kết luận
    Vitamin D
    Kết luận
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space