Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


Chẩn đoán

(Tham khảo chính: 3310/QĐ-BYT )

1.1. Chẩn đoán nhiễm HBV man

- HBsAg và/ hoặc HBV DNA dương tính ≥ 6 tháng, hoặc

- HBsAg dương tính và anti-HBc IgM âm tính.

1.2. Chẩn đoán các giai đoạn của nhiễm HBV mạn:

CHẨN ĐOÁN CÁC GIAI ĐOẠN CỦA NHIỄM HBV MẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3310/QĐ-BYT ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Giai đoạn

Tiêu chuẩn

VGVR B mạn

- HBsAg (+) ≥ 6 tháng

- Tải lượng HBV DNA thay đổi: từ không phát hiện cho đến vài tỷ IU/mL

- Chia làm 2 thể HBeAg (+) và HBeAg (-)

- Nồng độ ALT/AST bình thường hoặc tăng

- Sinh thiết gan có hình ảnh viêm gan man với nhiều mức độ hoại tử hoặc/và xơ hóa gan

Nhiễm HBV mạn giai đoạn dung nạp miễn dịch

- HBsAg (+) ≥ 6 tháng

- HBeAg (+)

- Tải lượng HBV cao (điển hình > 1 triệu IU/mL)

- ALT hoặc/và AST bình thường hoặc hơi tăng

- Không xơ hóa và tình trạng viêm nhẹ trên sinh thiết gan

VGVR B mạn giai đoạn hoạt động

- HBsAg (+) ≥ 6 tháng

- Tải lượng HBV DNA > 20.000 IU/mL với HBeAg (+) và > 2.000 IU/mL với HBeAg (-)

- Nồng độ ALT hoặc/và AST tăng dai dẳng hoặc tăng từng đợt

- Sinh thiết gan có hình ảnh viêm gan mạn với mức độ viêm từ vừa đến nặng kèm theo có xơ hóa gan hoặc không xơ hóa gan

VGVR B mạn giai đoạn không hoạt động

- HBsAg (+) ≥ 6 tháng.

- HBeAg (-), anti-HBe (+)

- HBV DNA < 2.000 IU/mL

- Nồng độ ALT hoặc/và AST luôn bình thường

- Sinh thiết gan không có tình trạng viêm đáng kể, tuy nhiên, sinh thiết hoặc đánh giá xơ hóa gan bằng các phương pháp không xâm lấn cho thấy có thể có xơ hóa gan ở nhiều mức độ.

 

  • Chẩn đoán
  • Điều trị
  • điều trị thuốc kháng vi rút
  • Các trường hợp thất bại điều trị với thuốc kháng virút
  • Phòng lây truyền từ mẹ sang con
  • Phòng bệnh không đặc hiệu
  • Chẩn đoán các giai đoạn của nhiễm hbv mạn
  • Đánh giá các giai đoạn độ xơ hóa gan
  • Điều trị dự phòng viêm gan b bùng phát khi điều trị các thuốc ức chế miễn dịch hay hóa trị liệu
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Định nghĩa

    2475/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Tràn dịch màng ngoài tim

    CME.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Sử dụng thuốc

    ICPC.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Máy tạo nhịp ngưng hoạt động
    Phác đồ thay thế
    Rối loạn nhịp -thực hành
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space