
Tiếp cận chẩn đoán theo giải phẫu
2.3.1 Đau vùng tai ngoài:
- Ráy tai: Đau tai thường nhẹ, cảm giác ngứa, khó chịu, nghe kém, có thể có dịch tai. Khám tai thấy ráy tai bít kín ống tai.
- Viêm ống tai ngoài: Đau tai dữ dội, tăng lên khi kéo vành tai, ấn vào vùng xương chũm, có thể có dịch tai, nghe kém. Khám tai thấy da ống tai sưng đỏ, phù nề, có thể có mủ, dịch tai.
- Nhọt ống tai ngoài: Đau tai dữ dội, tăng lên khi nhai, ngáp, đau nhiều về đêm, có thể có sốt. Khám tai thấy da ống tai sưng đỏ, phù nề, có mọng mủ trắng ở giữa.
- Viêm sụn vành tai: Đau tai, sưng đỏ, nóng, có thể có mủ, có thể lan rộng cả vành tai. Khám thấy sụn vành tai bị viêm, có thể có hoại tử.
- Chấn thương tai ngoài: Đau tai, có thể có chảy máu, dị vật, biến dạng vành tai. Khám thấy tổn thương vùng tai ngoài.
2.3.2 Đau vùng tai giữa:
- Viêm tai giữa cấp tính: Đau tai dữ dội, tăng lên khi nuốt, có thể có sốt, nghe kém, chảy dịch tai. Khám tai thấy màng nhĩ đỏ, phồng, có thể có mủ.
- Viêm tai giữa thanh dịch: Đau tai nhẹ, cảm giác đầy tai, nghe kém, có thể có dịch tai. Khám tai thấy màng nhĩ đục, có thể có mức nước hoặc bóng khí phía sau màng nhĩ.
- Viêm tai giữa mạn tính: Đau tai âm ỉ, có thể có chảy dịch tai, nghe kém. Khám tai thấy màng nhĩ thủng, có thể có polyp, cholesteatoma.
- Cholesteatoma: Đau tai âm ỉ, có thể có chảy tai, nghe kém, có thể có mùi hôi. Khám tai thấy màng nhĩ thủng, có thể có polyp, cholesteatoma.
2.3.3 Đau tai kèm triệu chứng tai trong:
- Bệnh Ménière: Đau tai, nghe kém, ù tai, chóng mặt từng cơn. Khám tai thấy màng nhĩ bình thường.
- Viêm mê nhĩ: Đau tai, nghe kém, ù tai, chóng mặt, có thể có sốt. Khám tai thấy màng nhĩ bình thường.
- Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính: Đau tai, chóng mặt từng cơn, thường xảy ra khi thay đổi tư thế đầu. Khám tai thấy màng nhĩ bình thường.
2.3.4 Đau tai kèm đau tại vùng cổ:
- Viêm hạch cổ: Đau tai, sưng hạch cổ, có thể có sốt. Khám thấy hạch cổ sưng to, di động, ấn đau.
- Nang khe mang: Đau tai, sưng vùng cổ, có thể có dịch tai. Khám thấy nang vùng cổ, có thể có lỗ rò.
2.3.5 Đau tai kèm đau tại vùng mặt:
- Viêm xoang: Đau tai, đau vùng mặt, nghẹt mũi, chảy mũi. Khám thấy niêm mạc mũi phù nề, có thể có mủ.
- Đau răng: Đau tai, đau răng, có thể có sốt. Khám thấy răng bị sâu, viêm lợi.
2.3.6 Đau tai theo kiểu thần kinh:
- Đau thần kinh sinh ba: Đau tai, đau vùng mặt, đau nhói từng cơn kiểu đau thần kinh, thường xảy ra ở một bên mặt. Khám thấy điểm gây đau ở vùng mặt.
- Đau nửa đầu: Đau tai, đau đầu, buồn nôn, nôn, sợ ánh sáng, sợ tiếng ồn. Khám thấy màng nhĩ bình thường.
2.3.7 Đau tai do nguyên nhân khác:
- Chấn thương đầu: Đau tai, có thể có chảy máu tai, nghe kém, chóng mặt, mất ý thức. Khám thấy tổn thương vùng đầu.
- Bệnh lý nội khoa: Đau tai, có thể có các triệu chứng khác như sốt, mệt mỏi, khó thở, đau đầu, đau vùng mặt, đau răng, đau cổ... Khám thấy tổn thương ở các cơ quan nội tạng.
2.3.8 Các dấu chứng gợi ý chẩn đoán nhanh:
- Đau tai đột ngột, dữ dội, kèm sốt, sưng vùng tai, màng nhĩ phồng đỏ: Nghi ngờ viêm tai giữa cấp tính.
- Đau tai kéo dài, kèm chảy dịch tai, nghe kém, màng nhĩ thủng: Nghi ngờ viêm tai giữa mạn tính.
- Đau tai dữ dội, kèm chóng mặt, ù tai, màng nhĩ bình thường: Nghi ngờ bệnh Ménière.
- Đau tai kèm sưng đỏ, viêm vùng ống tai ngoài, kéo vành tai đau: Nghi ngờ viêm ống tai ngoài.
- Đau tai kèm sưng vùng xương chũm, ấn vào xương chũm đau: Nghi ngờ viêm xương chũm.
- Đau tai kèm sưng hạch cổ, sưng vùng tai, có tiền sử bị mèo cào/ côn trùng cắn: Nghi ngờ bệnh nhiễm trùng do vì trùng không đặc hiệu.
- Đau tai kèm sưng vùng tai, có tiền sử bị chấn thương: Nghi ngờ chấn thương tai.
- Đau tai kèm chảy dịch tai, có tiền sử bị viêm tai giữa mạn tính: Nghi ngờ cholesteatoma.
- Đau tai kèm nghe kém, ù tai, chóng mặt, có tiền sử gia đình bị bệnh: Nghi ngờ xốp xơ tai.
- Các triệu chứng trên chỉ là gợi ý, cần kết hợp với thăm khám lâm sàng và cận lâm sàng để chẩn đoán chính xác. Nếu bệnh nhân có đau tai kèm theo các triệu chứng nguy hiểm như khó thở, khó nuốt, chóng mặt dữ dội, sốt cao, hay sưng vùng cổ, cần phải chuyển bệnh nhân đến cơ sở y tế chuyên khoa để được khám và điều trị kịp thời.
|