Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


nhóm tuổi

(Tham khảo chính: Q-codes )

QC1-age group -danh sách tất cả người bệnh trong một đơn vị được xếp theo tuổi và giới tính. Mục đích chính của danh sách này là nhằm cung cấp thông tin vể quần thể, dựa vào đó có thể ước tính được các tỷ số xuất hiện của biến cố (hiệu chỉnh theo Woncadic)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Điều dưỡng trong chăm sóc giảm nhẹ

    183/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Các hình thức phục hồi chức năng

    DỰ ÁN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NHÂN LỰC Y TẾ PHỤC VỤ CẢI CÁCH HỆ THỐNG Y TẾ.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Điều trị

    2058/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Block nhĩ thất độ I (ECG Ví dụ 4)
    Đái tháo đường và thai kỳ_W85
    2107
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space