Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


phương pháp nghiên cứu

(Tham khảo chính: Q-codes )

QR3-research method -nhóm các phương pháp chuyên biệt để kiểm tra tính hiệu quả của việc chẩn đoán và can thiệp điều trị trong bối cảnh các điều kiện thông thường của chăm sóc ban đầu, bao gồm các tiếp cận định tính, các nghiên cứu theo dõi và các nghiên cứu can thiệp. (hiệu chỉnh từ Kruschinski et al. EGPRN 2010)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Có nên chủng ngừa HPV

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Kể khách quan 2-3 nhóm dược chất/thuốc thường được dùng trong điều trị tiêu chảy

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Giới thiệu

    .....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Diễn giải hình ảnh
    Mục tiêu
    Tổng quan
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space