1. Bảng điểm Metavir
|
2. FibroScan
|
F0-Không xơ hóa.
|
F0: 1-5 kPa
|
F1-Xơ hóa khoảng cửa không có vách ngăn
|
F1: 5-7 kPa
|
F2-Xơ hóa khoảng cửa với vài vách ngăn
|
F2: 7,1-9,5 kPa
|
F3-Nhiều vách ngăn nhưng chưa có xơ gan
|
F3: 9,6-12,5 kPa
|
F4- xơ gan.
|
F4: >12,5 kPa
|
- APRI
APRI
|
=
|
AST của bệnh nhân x 100
/AST giới hạn trên mức bình thường theo phòng XN
|
Tiểu cầu (G/L)
|
APRI < 0,5 : F0-F1
APRI 0,5 - 1,0 : F2
APRI 1,0 - 2 : F3
APRI >2 : F4
(AST giới hạn trên mức bình thường theo phòng XN: thường bằng 40 UI/L)
- FIB-4 (Fibrosis -4)
FlB-4
|
=
|
Tuổi (năm) x ALT (U/L)
|
Tiểu cầu (G/L) x
|
FIB-4: < 1,45 : F0-F1
FlB-4: 1,45 - 3,25 : đánh giá thêm bằng Fibroscan
FIB > 3,25 : F2-F4
- 5. Phân loại xơ gan theo Child-Pugh
Nội dung
|
Điểm số
|
1
|
2
|
3
|
Bilirubin toàn phần mg/dL (mmol/L)
|
< 2 (< 34)
|
2-3 (34-50)
|
> 3 (> 50)
|
Albumin huyết thanh g/L (mmol/L)
|
> 35 (> 507)
|
28-35 (406-507)
|
< 28 (< 406)
|
INR hoặc Thời gian Prothrombine (giây: s)
|
< 1,7
|
1,71-2,30
|
> 2,30
|
< 4
|
4-6
|
> 6
|
Cổ trướng
|
Không
|
Nhẹ/trung bình (đáp ứng với lợi tiểu)
|
Nặng (Không đáp ứng với thuốc lợi tiểu)
|
Hội chứng não gan
|
Không
|
Mức độ I-II (hoặc có thể kiểm soát với thuốc)
|
Mức độ III-IV (hoặc không phục hồi)
|
Phân loại: Mức độ A: 5-6 điểm, mức độ B: 7-9 điểm; Mức độ C: 10-15 điểm
Xơ gan mất bù: Child Pugh B hoặc C
|