- Cấp tính: Đợt cấp hen phế quản (kích hoạt bởi URI/dị ứng), phản ứng phản vệ, viêm thanh thiệt cấp (trẻ em - sốt cao, chảy nước dãi, khó thở thanh quản), dị vật đường thở dưới.
- Mạn tính: Hen phế quản, Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), Hội chứng ngưng thở khi ngủ do tắc nghẽn (OSA - thường kèm ngủ ngáy, buồn ngủ ban ngày), bệnh lý tim mạch (suy tim), bệnh lý tuyến giáp, rối loạn lo âu.
Bảng 1: tóm tắt đặc điểm phân biệt một số bệnh lý thường gặp:
Đặc điểm
|
Viêm mũi do Virus (URI)
|
Viêm mũi dị ứng
|
Viêm xoang cấp VK
|
Viêm mũi không do dị ứng
|
Khởi phát
|
Cấp tính
|
Cấp/Từ từ
|
Cấp tính
|
Mạn tính
|
Chảy mũi
|
Trong -> đục/vàng
|
Trong, loãng
|
Mủ vàng/xanh
|
Thay đổi (trong/nhầy)
|
Hắt hơi
|
Thường gặp
|
Nổi bật, tràng
|
Ít gặp
|
Có thể có
|
Ngứa mũi/mắt
|
Ít gặp
|
Nổi bật
|
Ít gặp
|
Ít gặp
|
Đau/nặng mặt
|
Nhẹ (nếu có)
|
Thường không
|
Thường gặp
|
Thường không
|
Nhức đầu
|
Thường gặp
|
Ít gặp
|
Thường gặp
|
Có thể có
|
Đau họng
|
Thường gặp
|
Có thể (chảy mũi sau)
|
Có thể (chảy mũi sau)
|
Có thể
|
Triệu chứng mắt
|
Ít gặp
|
Thường gặp
|
Ít gặp
|
Ít gặp
|
Sốt
|
Có thể, thường nhẹ
|
Không
|
Có thể, cao hơn
|
Không
|
Tính mùa
|
Thu-Đông
|
Thường theo mùa
|
Có thể sau URI
|
Thường quanh năm
|
Thời gian
|
< 10 ngày
|
Liên quan dị nguyên
|
> 10 ngày / nặng hơn
|
Mạn tính, dao động
|
Bảng 2: Các triệu chứng của viêm mũi xoang mạn tính (Theo EPOS/AAO-HNS)
Các triệu chứng chính
|
Các triệu chứng phụ
|
Nghẹt mũi
|
Hơi thở hôi
|
Sưng hoặc đau vùng mặt
|
Nhức đầu
|
Mất mùi (anosmia) hoặc giảm mùi (hyposmia)
|
Đau tai
|
Tăng tiết mũi (chảy mũi trước/sau)
|
Đau răng
|
|
Mệt mỏi
|
|
Ho
|
Chẩn đoán CRS khi có ≥ 2 triệu chứng chính, HOẶC 1 triệu chứng chính VÀ ≥ 2 triệu chứng phụ, kéo dài ≥ 12 tuần. (Tiêu chuẩn EPOS cần thêm dấu hiệu khách quan khi nội soi/CT).
|