Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


dự phòng

(Tham khảo chính: Q-codes )

QD4-clinical prevention -ứng dụng của các biện pháp phòng ngừa. Lĩnh vực thực hành chuyên môn bao gồm những chuyên ngành khác nhau có sử dụng các kỹ năng tập trung vào sức khỏe của một quần thể xác định nhằm kiến tạo và duy trì sức khỏe-tình trạng thoải mái, phòng ngừa bệnh, khuyết tật và tử vong sớm. (Woncadic)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Chăm sóc dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan

    .....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Thai chậm tăng trường

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    trí tuệ nhân tạo (AI) và tương lai của việc làm

    CME AI trong y khoa.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Sàng lọc một số bệnh thường gặp
    Mở đầu
    5 mục tiêu buổi khám bệnh
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space