Tiền căn bệnh nội khoa
|
Những ảnh hưởng bất lợi có thể có lên thai kỳ hiện tại
|
Hướng xử trí
|
Tăng huyết áp
|
- Thai kỳ làm nặng thêm tình trạng tăng huyết áp
- Bệnh lý thận
- Rối loạn chức năng tuần hoàn nhau - thai mạn tính
- Tăng huyết áp mạn tính
|
Chuyển lên tuyến trên
|
Bệnh tim và âm thổi ở tim
|
- Suy tim và phù phổi
- Suy hô hấp
|
Chuyển lên tuyến trên
|
Bệnh lao hoặc sử dụng thuốc kháng lao
|
- Lao bẩm sinh (hiếm gặp)
- Có khả năng sinh quái thai do dùng thuốc kháng lao
|
Chuyển lên tuyến trên
|
Động kinh và sử dụng thuốc chống động kinh
|
- Có khả năng sinh quái thai do dùng thuốc chống động kinh (AEDs)
- Các cơn động kinh sau chấn thương
|
- Giáo dục về nhận thức và giáo dục sức khỏe tiền sản
- Chuyển lên tuyến trên
|
Bệnh mạn tính
|
Bệnh tật có thể ảnh hưởng đến thai kỳ và ngược lại
|
- Chuyển lên tuyến trên
|
Bất thường tử cung bao gồm nhân xơ tử cung hay u vùng chậu
|
- Sảy thai TCN II
- Chuyển dạ sanh non
- Thai chậm tăng trưởng
- Nhau tiền đạo
- Ngôi bất thường
- Ra máu trong thai kỳ và/hoặc băng huyết sau sanh
- Đau bụng do nhân xơ tử cung thoái hóa
- Vỡ tử cung
|
- Chuyển lên tuyến trên
|
Tiền căn bóc nhân xơ
|
- Vỡ tử cung
- Nhau tiền đạo
- Ra máu trong thai kỳ và/hoặc băng huyết sau sanh
- Sót nhau
|
- Chuyển lên tuyến trên
|
Tiền căn khâu eo cổ tử cung
|
- Hở eo cổ tử cung
- Gia tăng xuất độ sảy thai
- Gia tăng suất độ chuyển dạ sanh non
|
- Chuyển lên tuyến trên
|
Tiền căn phẫu thuật tạo hình phụ khoa đã thành công trước đó
|
- Sanh khó
- Sanh khó do phần mềm
- Rách âm đạo
|
Sắp xếp để nhập viện kịp thời tốt nhất là 4 tuần trước khi sanh
|
Tiền căn phẫu thuật đóng lỗ dò thành công
|
Gia tăng xuất độ tái phát lỗ dò
|
Sắp xếp để nhập viện kịp thời tốt nhất là 4 tuần trước khi sanh
|
Tiền sử truyền máu
|
Không tương hợp nhóm máu mẹ và thai
|
Xét nghiệm Coombs gián tiếp
|
Chuyển lên tuyến trên nếu có chỉ định
|