Tiền căn sản khoa
|
Những ảnh hưởng bất lợi có thể có lên thai kỳ hiện tại
|
Hướng xử trí
|
Số lần sanh ≥ 5
|
- Chuyển dạ kéo dài hoặc chuyển dạ ngưng trệ
- Vỡ tử cung
- Băng huyết sau sanh
- Rối loạn chức năng nhau thai mạn tính
|
Chuyển lên tuyến trên
|
Sanh dày
|
- Thiếu dinh dưỡng
- Tổng trạng yếu
|
- Cải thiện dinh dưỡng
- Lời khuyên tránh thai
|
Tiền sử thai chết trong tử cung hay tử vong chu sinh
|
Tùy thuộc vào nguyên nhân gây tử vong thai nhi hay trẻ sơ sinh:
- Thai non tháng
- Thai chậm tăng trưởng
- Thai dị tật
- Rối loạn chức năng thai - nhau mạn tính
- Tái diễn các yếu tố nguy cơ trước đó
|
Chuyển lên tuyến trên
|
Tử cung nhỏ so với tuổi thai
|
- Thai chậm tăng trưởng
- Rối loạn chức năng thai - nhau mạn tính
- Thai chết lưu
- Tái diễn các yếu tố nguy cơ trước đó
|
Chuyển lên tuyến trên
|
Tử cung lớn so với tuổi thai
|
- Đái tháo đường thai kỳ
- Đái tháo đường
- Lặp lại các yếu tố nguy cơ trước đó
- Sanh khó
- Chấn thương lúc sanh
- Tăng cân quá nhiều
- Đa ối
|
- Giáo dục sức khỏe tiền sản
- Tầm soát đái tháo đường
- Theo dõi cân nặng thai nhi liên tục bằng siêu âm
- Chuyển lên tuyến trên nếu có chỉ định
|
Thai nhi bị dị tật trước đó
|
- Các bất thường bẩm sinh
- Các rối loạn mang tính di truyền
|
Chuyển lên tuyến trên
|
Sảy thai tự nhiên ở TCN II hoặc sanh non trước đó
|
Còn tồn tại yếu tố nguy cơ:
- Sanh non
- Hở eo cổ tử cung (cổ tử cung bất túc)
|
Chuyển lên tuyến trên
|
Sảy thai liên tiếp ở TCN I
|
Còn lặp lại các yếu tố nguy cơ
|
Chuyển lên tuyến trên
|
Rối loạn tăng huyết áp trước đó trong thai kỳ
|
- Tăng huyết áp liên quan đến thai kỳ
- Vấn đề của thận
- Rối loạn chức năng thai - nhau mạn tính
- Thai chậm tăng trưởng
- Thai non tháng
|
- Chăm sóc tiền sản cẩn thận
- Theo dõi protein niệu
- Chuyển lên tuyến trên nếu thai phụ có diễn tiến tăng huyết áp
|
Tiền căn mổ lấy thai
|
- Nứt vế mổ
- Vỡ tử cung
|
Chuyển lên tuyến trên
|
Tiền căn sót nhau hay băng huyết sau sanh
|
Có thể gặp lại các tai biến này
|
Chuyển lên tuyến trên
|
Miễn dịch đồng loại Rh trước đó và tình trạng phù thai
|
- Thai lưu
- Không tương hợp nhóm máu mẹ và thai
|
Chuyển lên tuyến trên
|
Thời gian chuyển dạ nhanh < 4 giờ
*(thời gian chuyển dạ sanh ở người con so là 24 giờ, con rạ 16 - 18 giờ)
|
- Sanh con trên đường đến bệnh viện
- Ngạt sơ sinh và / hoặc thiếu oxy
- Hạ thân nhiệt sơ sinh
- Xuất huyết hậu sản
|
Nhập viện theo hẹn sớm hoặc trước khi có chuyển dạ
|
Tiền căn sanh giúp (sanh hút hoặc sanh kềm)
|
- Chuyển dạ kéo dài
- Chuyển dạ ngưng trệ
- Vỡ tử cung
- Bất xứng đầu chậu
|
- Cố gắng tìm nguyên nhân
- Dự phòng tái phát
- Sắp xếp sanh ở BV có đủ điều kiện
|