Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


người vô gia cư

(Tham khảo chính: Q-codes )

QC33-homeless -người không có nơi cư trú lâu dài. Phạm trù này không áp dụng đối với người thuộc nhóm du mục (MeSH)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    ACID ACETYLSALICYLIC (ASPIRIN)

    Dược thư quốc gia Việt Nam-2006.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Thai chậm tăng trường

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Cá thể hóa phân tầng nguy cơ tim mạch

    ICPC.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Nhịp chậm xoang
    Nghiện các chất dạng thuốc phiện
    Tim to toàn bộ
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space