Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


tính tin cậy của nghiên cứu

(Tham khảo chính: Q-codes )

QR34--nghiên cứu sử dụng các tiến trình nhờ vào đó mà độ tin cậy và độ phù hợp của một phương pháp cho mục đích cụ thể được đảm bảo. (MeSH)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Bỏng mắt do hóa chất

    40/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Lịch sử chăm sóc giảm nhẹ

    Chăm sóc giảm nhẹ.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Xác định vấn đề sức khỏe ưu tiên

    Nguyên lý y học gia đình.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    KỸ THUẬT CẦM MÁU VẾT THƯƠNG
    Thông tin mã hóa sẽ được sử dụng như thế nào và cho ai?
    Câu hỏi ôn tập
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space