Thuốc
|
Liều dùng
|
|
Cường beta 2 tác dụng ngắn
|
|
Salbutamol
|
Salbutamol, ống 0,5mg/ml; tiêm dưới da hoặc truyền tĩnh mạch
Salbutamol 5mg/5ml, truyền tĩnh mạch
Viên 2mg, uống ngày 4 viên, chia 4 lần, hoặc
Nang khí dung 5mg/2,5ml hoặc 2,5mg/2,5ml, khí dung ngày 4 nang, chia 4 lần, hoặc
Salbutamol dạng xịt định liều 100mcg/nhát, xịt ngày 4 lần, mỗi lần 2 nhát
|
|
Terbutaline
|
Terbutaline sulphate 0,5mg/ml, ống 1 ml, tiêm dưới da hoặc truyền tĩnh mạch, mỗi lần ½-1 ống
Viên 5mg, uống ngày 4 viên, chia 4 lần, hoặc
|
|
Cường beta 2 tác dụng kéo dài
|
|
Bambuterol
|
Dạng viên, uống 1-2 viên/ngày
|
|
Indacaterol
|
Dạng hít, 150 mcg/lần hít, ngày hít 1 lần
|
|
Kháng cholinergic
|
|
Tiotropium
|
Dạng phun hạt mịn, 2,5 mcg/lần hít, ngày hít 2 hít/lần vào buổi sáng
|
|
Kết hợp cường beta 2 tác dụng ngắn và kháng cholinergic
|
|
Fenoterol/Ipratropium
|
Dạng dung dịch khí dung (1ml chứa Fenoterol 0,50 mg/Ipratropium 0,25mg), khí dung ngày 3 lần, mỗi lần pha 1- 2 ml Fenoterol/ Ipratropium với 3 ml natriclorua 0,9%
Dạng xịt định liều, 50/20 mcg/nhát: xịt ngày 3 lần, mỗi lần 2 nhát
|
|
Salbutamol/Ipratropium
|
Nang 2,5ml chứa salbutamol 2,5mg, ipratropium bromide
0,5mg. Khí dung ngày 3-6 nang, chia 3 lần
|
|
Kết hợp cường beta 2 và kháng cholinergic tác dụng kéo dài
|
|
Indacaterol/Glycopyrronium
|
Dạng hít, Nang chứa Indacaterol 110 mcg/glycopyrronium 50 mcg. Hít ngày 1 nang vào buổi sáng
|
|
Olodaterol/tiotropium
|
Dạng phun hạt mịn. Liều 2,5mcg/2,5mcg cho một liều hít; hít 2 liều vào buổi sáng
|
|
Vilanterol/Umeclidinium
|
Dạng hít bột khô. Liều 62,5mcg/25mcg cho 1 liều hít; hít 1 liều vào buổi sáng
|
|
Nhóm Methylxanthin
Chú ý: tổng liều (bao gồm tất cả các thuốc nhóm methylxanthin) không quá 10mg/kg/ngày. Không dùng kèm thuốc nhóm macrolide vì nguy cơ độc tính gây biến chứng tim mạch.
|
|
|
Aminophylline
|
Ống 240mg. Pha 1 ống 240mg với 100 ml glucose 5%, truyền tĩnh mạch chậm trong 20-30 phút Duy trì: truyền tĩnh mạch 0,25-0,50 mg/kg/giờ tùy tuổi, chức năng gan, bệnh đồng mắc để đạt nồng độ theophylline huyết thanh khoảng 10 mcg/mL.
|
|
Theophylline phóng thích chậm (SR)
|
Viên 0,1g hoặc 0,3g. Liều 10mg/kg/ngày. Uống chia 2 lần.
|
|
Theophylline loại thường
|
Viên 0,1g. Liều uống 04 viên/ngày chia 4 lần.
|
|
Glucocorticosteroids dạng phun hít
Chú ý: cần súc miệng sau sử dụng các thuốc dạng phun hít có chứa glucocorticosteroid
|
|
|
Beclomethasone
|
Dạng xịt chứa 100mcg/liều. Xịt ngày 4 liều, chia 2 lần
|
|
Budesonide
|
Nang khí dung 0,5mg/2ml hoặc 1mg/2ml. Khí dung ngày 4-8 nang, chia 2-4 lần
|
|
Fluticasone
|
Nang 5mg, khí dung ngày 2-4 nang, chia 2-4 lần
|
|
Kết hợp cường beta 2 tác dụng kéo dài và Glucocoticosteroids
|
|
Formoterol/Budesonide
|
Dạng ống hít hoặc xịt. Liều 160mcg/4,5mcg cho 1 liều. Dùng 4 liều/ngày, chia 2 lần
|
|
Salmeterol/Fluticasone
|
Dạng xịt hoặc hít. Liều 50mcg/250mcg hoặc 25mcg/250mcg cho 1 liều. Dùng ngày 2-4 liều, chia 2 lần.
|
|
|
Fluticasone/vilanterol
|
Dạng ống hít. Liều 100mcg/25mcg hoặc 200mcg/25mcg cho 1 liều hít. Dùng 1 liều/ngày
|
|
Glucocorticosteroids đường toàn thân
|
|
Prednisolon
|
Viên 5mg. Uống ngày 6-8 viên, uống 1 lần lúc 8h sau ăn sáng.
|
|
Methylprednisolon
|
Viên 4mg, 16mg.
Lọ tiêm tĩnh mạch 40mg. Ngày tiêm 1-2 lọ
|
|
Chất ức chế Phosphodiesterase 4
|
|
Chất ức chế Phospho-diesterase 4
|
Roflumilast 500mcg. Uống 1 viên/ngày
|
|
Kháng sinh
|
Nhóm beta lactam/betalactam + clavulanic
Nhóm Cephalosporin thế hệ 2 hoặc 3
Nhóm Macrolide (erythromycin, clarithromycin, azithromycin…)
Nhóm Fluoroquinolone (levofloxacin, moxifloxacin, ciprofloxacin)
|
|