ADR
|
Thông số cận lâm sàng
|
Mức độ 1 (nhẹ)
Các biểu hiện thoáng qua hoặc nhẹ, hoạt động của người bệnh không bị hạn chế, không đòi hỏi phải can thiệp hoặc điều trị bằng thuốc
|
Mức độ 2 (vừa)
Hoạt động của người bệnh có bị hạn chế từ nhẹ đến trung bình, có thể cần đến một vài sự trợ giúp, không yêu cầu can thiệp điều trị, hoặc can thiệp và điều trị ở mức tối thiểu
|
Mức độ 3 (nặng)
Hoạt động của người bệnh bị hạn chế đáng kể, thường cần đến sự trợ giúp, đòi hỏi can thiệp hoặc điều trị bằng thuốc, có thể phải nhập viện
|
Mức độ 4
(nặng đe tính mạng)
Giới hạn hoạt động của người bệnh rất nghiêm trọng, có sự hỗ trợ đáng kể can thiệp y tế/liệu pháp điều trị đáng kể, yêu cầu phải nhập viện hoặc điều trị cấp cứu tích cực.
|
Giảm tiểu cầu, thiếu máu tán huyết, giảm bạch cầu, rối loạn đông máu
|
Hgb
|
80-94 g/l
|
70-79 g/l
|
65-69 g/l
|
<65 g/l
|
Giảm tiểu cầu
|
100.000- 124.999/mm
|
50.000 - 99.999/mm
|
25.000 - 49.999/mm
|
<25.000/mm
|
Giảm bạch cầu
|
2.000- 2.500/mm
|
1.500- 1.999/mm
|
1.000- 1.400/mm
|
<1.000/mm
|
Giảm fibrinogen
|
1 -2 g/l
|
0,75 - 0,99 g/l
|
0,5 - 0,74 g/l
|
<0,5g/l
|
Giảm Prothrombin (PT)
|
1,1 - 1,25 lần bình thường
|
1,26-1,5 lần bình thường
|
1,51 - 3,0 lần bình thường
|
>3,0 lần bình thường
|
Tăng AST
|
AST (SGOT)
|
1,25-2,5 lần giới hạn bình thường
|
>2,5-5,0 lần giới hạn bình thường
|
>5,0-10,0 lần giới hạn bình thường
|
>10,0 lần giới hạn bình thường
|
Tăng ALT
|
ALT (SGPT)
|
1,25-2,5 lần giới hạn bình thường
|
>2,5-5,0 lần giới hạn bình thường
|
>5,0-10,0 lần giới hạn bình thường
|
>10,0 lần giới hạn bình thường
|
Tăng GGT
|
GGT
|
1,25-2,5 lần giới hạn bình thường
|
>2,5-5,0 làn giới hạn bình thường
|
>5,0-10,0 lần giới hạn bình thường
|
>10,0 lần giới hạn bình thường
|
Tăng bilirubin huyết thanh
|
Bilirubin
|
>1,0-1,5 lần giới hạn bình thường
|
>1,5-2,5 lần giới hạn bình thường
|
>2,5-5 lần giới hạn bình thường
|
>5.0 lần giới hạn bình thường
|
Tăng creatinine
|
Creatinine
|
>1,0-1,5 lần giới hạn bình thường
|
>1,5-3,0 lần giới hạn bình thường
|
>3,0-6,0 lần giới hạn bình thường
|
>6,0 lần giới hạn bình thường
|
Hạ Kali máu
|
Kali
|
3,0-3,4 meq/l hoặc 3,0-3,4 mmol/l
|
2,5-2,9 meq/l hoặc 2,5-2,9 mmol/l
|
2,0-2,4 meq/l hoặc 2,0-2,4 mmol/l
|
<2,0 meq/l hoặc <2,0 mmol/l
|
ADR
|
Thông số lâm sàng
|
Mức độ 1
(nhẹ)
|
Múc độ 2
(vừa)
|
Mức độ 3
(nặng)
|
Mức độ 4
(nặng đe tính mạng)
|
Tiêu hóa
|
Buồn nôn
|
Nhẹ hoặc thoáng qua, duy trì lượng nước vào hợp lý
|
Khó chịu vừa phải, lượng nước vào giảm đáng kể, hạn chế một số hoạt động
|
Lượng nước đầu vào không đáng kể, yêu cầu truyền dịch tĩnh mạch
|
Yêu cầu nhập viện
|
Nôn
|
1 lần trong 24h
|
2-5 lần trong 24h
|
>6 lần trong 24h hoặc cần truyền dịch tĩnh mạch
|
Hậu quả sinh lý yêu cầu nhập viện hoặc yêu cầu dinh dưỡng ngoài ruột
|
Tiêu chảy
|
Nhẹ hoặc thoáng qua: 3- 4 lần, phân lỏng/ngày hoặc tiêu chảy nhẹ kéo dài < 1 tuần
|
Vừa phải hoặc dai dẳng: 5-7 lần, phân lỏng/ngày hoặc tiêu chảy kéo dài trên 1 tuần
|
>7 lần, phân lỏng/ngày hoặc tiêu chảy máu hoặc hạ huyết áp tư thế hoặc mất cân bằng điện giải hoặc yêu cầu truyền dịch tĩnh mạch > 2 lần
|
Sốc hạ huyết áp hoặc hậu quả sinh lý, yêu cầu nhập viện
|
Tâm thần
|
Bệnh tâm thần
|
Lo âu nhẹ hoặc trầm cảm
|
Lo âu vừa phải hoặc trầm cảm, yêu cầu điều trị, thay đổi trong sinh hoạt bình thường
|
Thay đổi tâm trạng nặng, yêu cầu điều trị, hoặc ý định tự tử, ý định gây gổ
|
Rối loạn tâm thần cấp tính, yêu cầu nhập viện, hoặc cử chỉ/cố gắng tự tử hoặc ảo giác
|
Xương khớp
|
Đau khớp
|
Đau nhẹ không gây ảnh hưởng tới chức năng
|
Đau vừa phải, mất cảm giác và/hoặc đau ảnh hưởng tới chức năng nhưng không ảnh hưởng tới hoạt động sống thường ngày
|
Đau nặng, đau và/hoặc mất cảm giác làm ảnh hưởng tới hoạt động sống thường ngày
|
Đau không làm gì được
|
Viêm khớp
|
Đau nhẹ với viêm, ban đỏ hoặc sưng khớp nhưng không ảnh hưởng tới chức năng
|
Đau vừa phải với viêm, ban đỏ hoặc sưng khớp, ảnh hưởng tới chức năng nhưng không ảnh hưởng tới hoạt động sống thường ngày
|
Đau nặng với viêm, ban đỏ hoặc sưng khớp, ảnh hưởng tới hoạt động sống thường ngày
|
Cứng và hoặc mất khả năng vận động khớp.
|
Phản ứng dị ứng
|
Phản ứng của da- nổi ban
|
Ban chấm khu trú
|
Ban chấm, nốt sẩn rải rác hoặc ban dạng sởi
|
Ban chấm, nốt sẩn rải rác hoặc ban dạng sởi với các nốt phồng nước hoặc tổn thương loét bề mặt của niêm mạc giới hạn tại một vị trí
|
Các tổn thương lan rộng hoặc toàn thân hoặc hội chứng Stevens- Jhonson, hoặc hội chứng Lyell, DRESS, AGEP...
|
Phản ứng dị ứng toàn thân cấp tính
|
Nổi mày đay khu trú nhưng không cần chỉ định can thiệp y khoa
|
Nổi mày đay khu trú nhưng cần chỉ định can thiệp y khoa hoặc phù mạch nhẹ không cần chỉ định can thiệp y khoa
|
Nổi mày đay toàn thân hoặc phù mạch cần chỉ định can thiệp y khoa hoặc bị co thắt phế quản nhẹ
|
Shock phản vệ hoặc co thắt phế quản nặng đe dọa tính mạng hoặc phù thanh quản, tổn thương viêm cầu thận/hội chứng thận hư, viên mạch, Lupus
|
Sốt
|
37,7°C- 38,6°C
|
38,8 °C- 39,3°C
|
39,4°C - 40,5°C
|
>40,5°C
|