Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


Bệnh sử và khám lâm sàng

(Trở về mục nội dung gốc: ICPC )

Đặc điểm bệnh sử cần lưu ý khi có dấu chứng chảy dịch tai. Khi tiếp nhận bệnh nhân có dấu chứng chảy dịch tai, việc khai thác bệnh sử đóng vai trò quan trọng trong việc định hướng chẩn đoán và điều trị. Dưới đây là một số đặc điểm bệnh sử cần lưu ý:
2.2.1    Thời gian xuất hiện chảy dịch:
-    Cấp tính: Chảy dịch tai xuất hiện đột ngột, trong vòng vài giờ hoặc vài ngày. Gợi ý viêm ống tai ngoài cấp tính, viêm tai giữa cấp tính, chấn thương vùng xương thái dương.
-    Mạn tính: Chảy dịch tai kéo dài trên 3 tháng. Gợi ý viêm ống tai ngoài mạn tính, viêm tai giữa mạn tính, cholesteatoma.
2.2.2    Tính chất chảy dịch:
2.2.2.1    Màu sắc:
-    Trong suốt: Gợi ý viêm tai giữa thanh dịch, viêm ống tai ngoài do dị ứng.
-    Vàng nhạt: Gợi ý viêm tai giữa mạn tính tiết nhầy mủ, viêm ống tai ngoài do nấm.
-    Vàng đặc: Gợi ý viêm tai giữa mạn tính mủ, viêm ống tai ngoài do vi khuẩn.
-    Xanh thối: Gợi ý viêm tai giữa mạn tính mủ có cholesteatoma, viêm ống tai ngoài do vi khuẩn.
-    Máu: Gợi ý chấn thương vùng xương thái dương, u vùng tai, viêm tai giữa mạn tính mủ có cholesteatoma.
2.2.2.2    Mùi:
-    Thối: Gợi ý viêm tai giữa mạn tính mủ có cholesteatoma, viêm ống tai ngoài do vi khuẩn.
-    Không mùi: Gợi ý viêm tai giữa thanh dịch, viêm ống tai ngoài do dị ứng, viêm ống tai ngoài do nấm.
2.2.2.3    Độ đặc của dịch tiết:
-    Loãng: Gợi ý viêm tai giữa cấp tính, viêm ống tai ngoài cấp tính.
-    Đặc: Gợi ý viêm tai giữa mạn tính, viêm ống tai ngoài mạn tính.
-    Nhầy: Gợi ý viêm tai giữa thanh dịch, viêm ống tai ngoài do dị ứng.
-    Mủ: Gợi ý viêm tai giữa mạn tính mủ, viêm ống tai ngoài do vi khuẩn.
2.2.2.4    Lượng dịch tiết:
-    Ít : viêm ống tai ngoài do dị ứng, viêm ống tai ngoài do nấm.
-    Nhiều: Gợi ý viêm tai giữa mạn tính, viêm tai giữa thanh dịch có thủng màng nhĩ.
2.2.3    Triệu chứng kèm theo:
-    Nghe kém: Gợi ý viêm tai giữa, viêm ống tai ngoài, cholesteatoma.
-    Đau tai: Gợi ý viêm tai giữa, viêm ống tai ngoài, cholesteatoma.
-    Ù tai: Gợi ý viêm tai giữa, viêm ống tai ngoài, cholesteatoma, bệnh Ménière.
-    Chóng mặt: Gợi ý viêm tai giữa, cholesteatoma, bệnh Ménière.
-    Ngứa tai: Gợi ý viêm ống tai ngoài.
-    Sưng vùng tai: Gợi ý viêm ống tai ngoài, viêm xương chũm.
-    Sốt: Gợi ý viêm tai giữa cấp tính, viêm xương chũm.
-    Khó thở: Gợi ý viêm tai giữa mạn tính có cholesteatoma, viêm xương chũm.
-    Khó nuốt: Gợi ý viêm tai giữa mạn tính có cholesteatoma, viêm xương chũm.
-    Mất thăng bằng: Gợi ý viêm tai giữa mạn tính có cholesteatoma, bệnh Ménière. 
2.2.4    Bệnh sử Tiền căn
-    Tiền sử viêm tai: Gợi ý viêm tai giữa mạn tính, cholesteatoma.
-    Tiền sử chấn thương vùng tai: Gợi ý chấn thương vùng xương thái dương, thủng màng nhĩ.
-    Tiền sử phẫu thuật vùng tai: Gợi ý viêm tai giữa mạn tính, cholesteatoma.
-    Tiền sử dị ứng: Gợi ý viêm ống tai ngoài do dị ứng.
-    Tiền sử bệnh lý toàn thân: Gợi ý đái tháo đường, suy giảm miễn dịch, bệnh lý tim mạch.
-    Tiền sử dùng thuốc: Gợi ý dùng thuốc nhỏ tai, thuốc kháng sinh, thuốc kháng viêm.
2.2.5    Bối cảnh diễn ra bệnh
-    Bơi lội: Gợi ý viêm ống tai ngoài.
-    Thời tiết thay đổi: Gợi ý viêm tai giữa, viêm ống tai ngoài.
-    Môi trường ô nhiễm: Gợi ý viêm ống tai ngoài, viêm tai giữa.
 

Trở về mục nội dung gốc: ICPC

  • Mục tiêu
  • Dịch tễ
  • Bệnh sử và khám lâm sàng
  • Các nguyên nhân thường gặp
  • Các loại thuốc vùng tai
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Dạng lỏng

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ

    2246/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    The University of Utah

    .....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    PHÁ THAI BẰNG THUỐC
    Nhịp nhanh xoang
    Quản lý đái tháo đường trong giai đoạn mang thai

    Hình ảnh

    khai giảng ngày 18/05/2025

    kỹ năng phân tích x quang ngực thẳng - CME 48h (hoàn toàn trực tuyến - từ xa)

    thông tin chi tiết : đường dẫn

     

     

    

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space