Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


công nghệ giao tiếp

(Tham khảo chính: Q-codes )

QT44-electronic communication -các đối tác chăm sóc sức khỏe (bao gồm người bệnh) trao đổi thông tin qua các phương tiện điện tử (theo MeSH, xem Telecommunication)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    quyền tự quyết của người bệnh

    Q-codes.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Táo bón

    183/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Đảo ngược phủ tạng

    CME.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Điều kiện cách ly người F0 tại nhà
    Trẻ em
    Tắc khí (Air trapping)
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space