Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


nhóm tuổi

(Trở về mục nội dung gốc: Q-codes )

QC1-age group -danh sách tất cả người bệnh trong một đơn vị được xếp theo tuổi và giới tính. Mục đích chính của danh sách này là nhằm cung cấp thông tin vể quần thể, dựa vào đó có thể ước tính được các tỷ số xuất hiện của biến cố (hiệu chỉnh theo Woncadic)

Trở về mục nội dung gốc: Q-codes

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    4 mức độ của phản vệ

    Q-codes.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Rối loạn dáng đi_N81

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Hỗ trợ quyết định lâm sàng - lý thuyết và ứng dụng trong bệnh án điện tử CA04

    quản lý ngoại chẩn.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Sơ đồ hướng dẫn quy trình chẩn đoán bệnh lao phổi trẻ em
    U lành tính mũi xoang
    Tim to toàn bộ
    

    Hình ảnh

    khai giảng ngày 18/05/2025

    kỹ năng phân tích x quang ngực thẳng - CME 48h (hoàn toàn trực tuyến - từ xa)

    thông tin chi tiết : đường dẫn

     

     

    

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space