Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


quản lý chất lượng

(Trở về mục nội dung gốc: Q-codes )

QT3-quality assurance -tiến trình thực hiện các hoạt động đã lên kế hoạch dựa trên các đánh giá hiệu quả và phát triể nhằm mục đích không ngừng cải thiện các chuẩn trong chăm sóc người bệnh. (Woncadic)

Trở về mục nội dung gốc: Q-codes

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Tiếp cận về lâm sàng ở bệnh nhân đau cổ

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Bệnh hô hấp viêm phổi do virus

    3312/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Chế độ dinh dưỡng

    ICPC.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Nhịp nhanh thất đơn dạng (ECG Ví dụ 4)
    Bệnh viêm khớp thiếu niên tự phát thể đa khớp có yếu tố dạng thấp dương tính và âm tính rf (+) và rf (-)
    Tóm tắt
    

    Hình ảnh

    khai giảng ngày 18/05/2025

    kỹ năng phân tích x quang ngực thẳng - CME 48h (hoàn toàn trực tuyến - từ xa)

    thông tin chi tiết : đường dẫn

     

     

    

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space