Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


quản lý chất lượng

(Tham khảo chính: Q-codes )

QT3-quality assurance -tiến trình thực hiện các hoạt động đã lên kế hoạch dựa trên các đánh giá hiệu quả và phát triể nhằm mục đích không ngừng cải thiện các chuẩn trong chăm sóc người bệnh. (Woncadic)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    TÌNH DỤC AN TOÀN VÀ ĐỒNG THUẬN

    4128/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Phương pháp sàng lọc

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Mục tiêu

    ICPC.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Quy định chung Các can thiệp dự phòng hiv, viêm gan b và giang mai lây truyền từ mẹ sang con
    Đại cương
    Việc điều trị bằng isotretinoin uống
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space