Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


quản lý kiến thức

(Tham khảo chính: Q-codes )

QT-knowledge management  -sự phối hợp tri thức trong cùng một tổ chức như là tiến trình xúc tác để gia tăng khả năng tính phản hồi và khả năng đổi mới của một đơn vị. (MeSH)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Chuẩn cơ sở dữ liệu (tạm dịch từ chữ Ontology)

    nguyên lý y học gia đình.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Điều trị

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Hướng xử trí ban đầu

    ICPC.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Phân độ chức năng của suy tim
    bài làm 1
    Ôn bệnh lý cơ tim
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space