Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


sức khỏe môi trường

(Tham khảo chính: Q-codes )

QH1-environmental health -ngành kiểm soát hay thay đổi tình trạng, các chỉ số ảnh hưởng, hoặc các yếu tố xung quanh môi trường sống của con người, trong đó liên quan đến việc thúc đẩy, thiết lập và duy trì sức khỏe (MeSH)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Đau cổ cấp, bán cấp hay mạn

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Định nghĩa

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    hoàn thành khám phụ khoa

    ICPC.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG
    CLOROQUIN
    Những lợi ích cụ thể nào cho việc thu thập thông tin
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space