Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


tổ chức thực hiện

(Tham khảo chính: Q-codes )

QS11-management of practice -tổ chức việc chăm sóc liên tục xuyên suốt các dịch vụ thông qua việc lồng ghép và phối hợp các nhu cầu và nguồn lực xung quanh người bệnh. (WHO Gloss)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Dị ứng do côn trùng đốt

    3942/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    16. Hội chứng thực bào tế bào máu

    1832/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Cận lâm sàng

    1385/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Phác đồ điều trị UTCTC theo giai đoạn FIGO
    AZATHIOPRIN
    Mở bài
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space