Xếp loại T.N.M, giai đoạn theo AJCC 2017 phiên bản lần thứ 8:
- T (Primary Tumor): u nguyên phát
+ Tx: không đánh giá được u nguyên phát
+ T0: không có bằng chứng của u nguyên phát
+ Tis: UT biểu môtại chỗ, u nội biểu mô không có xâm nhập mô đệm
+ T1: u khu trú ở lớp niêm mạc hoặc dưới niêm
T1a: u khu trú ở lớp niêm mạc hoặc cơ niêm
T1b: u xâm lấn lớp dưới niêm
+ T2: u xâm lấn lớp cơ
+ T3: u xâm nhập mô liên kết dưới thanh mạc, chưa xâm lấn thanh mạc hoặc cấu trúc lân cận
+ T4: u xâm lấn thanh mạc hoặc cấu trúc lân cận
T4a: u xâm lấn lớp thanh mạc
T4b: u xâm lấn cấu trúc lân cận
- N (Regional Lymph Nodes): hạch lympho vùng
+ Nx: không đánh giá được hạch vùng
+ N0: không có di căn hạch vùng
+ N1: di căn 1-2 hạch vùng
+ N2: di căn 3-6 hạch vùng
+ N3: di căn ≥ 7 hạch vùng
N3a: di căn 7-15 hạch vùng
N3b: di căn ≥ 16 hạch vùng
- M (Distant Metastasis): di căn xa
+ M0: không có di căn xa
+ M1: có di căn xa
Phân loại giai đoạn TNM
Bảng 2: Phân loại giai đoạn TNM
Giai đoạn bệnh theo TNM
|
Giai đoạn 0
|
TisN0M0
|
Giai đoạn I
|
IA
|
T1N0M0
|
IB
|
T1N1M0
T2N0M0
|
Giai đoạn II
|
IIA
|
T1N2M0
T2N1M0
T3N0M0
|
IIB
|
T1N3a M0
T2 N2 M0
T3 N1 M0
T4a N0 M0
|
Giai đoạn III
|
IIIA
|
T2 N3a M0
T3 N2 M0
T4a N1 M0
T4a N2 M0
T4b N0 M0
|
IIIB
|
T1 N3b M0
T2 N3b M0
T3 N3a M0
T4a N3a M0
T4b N1 M0
T4b N2 M0
|
IIIC
|
T3 N3b M0
T4a N3b M0
T4b N3a M0
T4b N3b M0
|
Giai đoạn IV
|
T bất kỳ, N bất kỳ, M1
|
Xếp nhóm giai đoạn theo mức độ lan tràn của bệnh:
- Ung thư dạ dày sớm (Early Gastric Cancer - EGC): được hiệp hội ung thư dạ dày xác định năm 1962 gồm các trường hợp ung thư dạ dày mới xâm lấn nông đến mức T1 (thuộc giai đoạn I: T1N0M0; T1N1M0; T2N0M0).
- Ung thư dạ dày tiến triển (Advanced stages Gastric Cancer): gồm nhóm người bệnh thuộc giai đoạn T3-T4b; N2-3; M0-M1.
|