Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng
|
Sống/đi đến vùng có dịch. Sốt ≤ 7 ngày và có 2 trong các dấu hiệu sau:
- Buồn nôn, nôn.
- Phát ban.
- Đau cơ, đau khớp, nhức hai hố mắt.
- Xuất huyết da hoặc dấu hiệu dây thắt (+).
- Hct bình thường hoặc tăng.
- Bạch cầu bình thường hoặc giảm.
- Tiểu cầu bình thường hoặc giảm.
|
Ít nhất 1 trong các dấu hiệu sau
- Vật vã, lừ đừ, li bì.
- Đau bụng nhiều và liên tục hoặc tăng cảm giác đau vùng gan.
- Nôn ói nhiều ≥ 3 lần/1 giờ hoặc ≥ 4 lần/6 giờ.
- Xuất huyết niêm mạc: chảy máu chân răng, mũi, nôn ra máu, tiêu phân đen hoặc có máu, xuất huyết âm đạo hoặc tiểu máu.
- Gan to > 2cm dưới bờ sườn.
- Tiểu ít.
- Hct tăng kèm tiểu cầu giảm nhanh.
- AST/ALT ≥ 400U/L*.
- Tràn dịch màng phổi, màng bụng trên siêu âm hoặc Xquang *.
|
Ít nhất 1 trong các dấu hiệu sau
1. Thoát huyết tương nặng dẫn tới
- Sốc SXHD, sốc SXHD nặng.
- Ứ dịch, biểu hiện suy hô hấp.
2. Xuất huyết nặng
3. Suy các tạng
- Gan: AST hoặc ALT ≥ 1000U/L.
- Thần kinh trung ương: rối loạn ý thức.
- Tim và các cơ quan khác.
|