Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


mạng xã hội

(Tham khảo chính: Q-codes )

QP61-social network -một hệ thống xây dựng mạng liên kết xã hội hoặc quan hệ xã hội giữa những người có cùng chung sở thích, hoạt động, đặc điểm hoặc có các mối liên kết trong cuộc sống thật. (Hiệu chỉnh từ DBpedia)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Kết luận

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Tiền căn nội khoa thai phụ đã từng mắc

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    DIGOXIN

    Dược thư quốc gia 2006.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    C4 sốt - viêm phổi
    Định nghĩa
    Đọc tin
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space