Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


quan hệ chuyên môn

(Tham khảo chính: Q-codes )

QS3-practice relationship -tương tác qua lại giữa nhân viên y tế với người bệnh của họ hoặc với các nhân viên y tế khác của cùng cơ sở chăm sóc sức khỏe ban đầu (theo MeSH)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    HỘI CHỨNG ĐAU BỤNG DƯỚI

    4128/QĐ-BYT.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Tiêu chảy cấp và nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em

    DỰ ÁN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NHÂN LỰC Y TẾ PHỤC VỤ CẢI CÁCH HỆ THỐNG Y TẾ.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Khái niệm về giao tiếp

    Quản lý ngoại chẩn.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Xét nghiệm nhanh (Quick Test hay Rapid Test)
    Thiết kế xây dựng kế hoạch bài giảng
    xẹp phổi thùy trên bên phải 3
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space