Logo Xem trang đào tạo trực tuyến arrow1
space


quan hệ chuyên môn

(Tham khảo chính: Q-codes )

QS3-practice relationship -tương tác qua lại giữa nhân viên y tế với người bệnh của họ hoặc với các nhân viên y tế khác của cùng cơ sở chăm sóc sức khỏe ban đầu (theo MeSH)

  • Phù niêm trước xương chày (pretibial myxedema)
  • Quy trình thực hành chuẩn (Standard Operating Procedure - SOP)
  • Nghiên cứu y sinh học liên quan đến con người (Research involving human participants)
  • Nghiên cứu đa trung tâm (Multi-site research)
  • Giám sát nghiên cứu (Research monitoring and supervision)
  • Phiếu cung cấp thông tin và chấp thuận tham gia nghiên cứu (Informed Consent form - ICF)
  • Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu (Assent Form - AF)
  • Tự nguyện (Voluntary)
  • Sự riêng tư (Privacy)
  • Xung đột lợi ích (Conflict of interest)
  • Dữ liệu cá nhân (Personal data)
  • Lợi ích (Benefit)
  • Nguy cơ (Risk)
  • Đạo đức y sinh học (Bioethics)
  • Nguy cơ tối thiểu (Minimal risk)
  • Rủi ro (Potential harm)
  • Bồi thường (Compensation)
  • Hoàn trả (Reimburse)
  • Thẩm định theo quy trình đầy đủ (Full review)
  • Thẩm định theo quy trình rút gọn (Expedited review)
  • space
    Tài liệu đào tạo liên tục
    1-hình 1
    Cơ chế gây co giật

    ICPC.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Phương pháp điều trị rối loạn lo âu xã hội ở người lớn

    uptodate.....(xem tiếp)

    1-hình 1
    Cận lâm sàng

    ICPC.....(xem tiếp)

    Kiến thức nhanh
    Khám lâm sàng và cận lâm sàng
    Mục xuất bản
    Nguyên nhân tâm lý
    

    Phụ trách admin BS Trần Cao Thịnh Phước (phuoctct@pnt.edu.vn)

    Phụ trách chuyên môn TS Võ Thành Liêm (thanhliem.vo@gmail.com)

    space