|
||||||||||
|
||||||||||
Tình huống điện tâm đồ |
||||||||||
|
603 |
không đều, nhịp đến sớm xen kẻ nhịp xoang 1:1 |
|
không xác định được |
93 |
|
đều, hình dạng bình thường |
bình thường |
|
Hẹp khi có P dẫn trước, xem kẻ là những nhịp đến sớm không có P và QRS giãn rộng |
ST chênh lên |
|
bình thường,đều, xen kẽ T âm thứ phát sau QRS rộng |
Bình thường |
|
ngoại tâm thu thất |
|
|
ngoại tâm thu thất nhịp đôi |
|
|
|